Content text UNIT 3 - GRADE 11 - CITIES OF THE FUTURE - GV.docx
38. green city (adj-n) /ɡriːn/ /ˈsɪti/ thành phố xanh 39. greenhouse gas emission (np) /ˈɡriːnhaʊs/ /ɡæs/ /ɪˈmɪʃᵊn/ sự phát thải khí nhà kính 40. high-rise building (adj-n) /ˈhaɪraɪz/ /ˈbɪldɪŋ/ nhà cao tầng 41. household chore (np) /ˈhaʊshəʊld/ /ʧɔː/ việc nhà 42. housing problem (np) /ˈhaʊzɪŋ/ /ˈprɒbləm/ vấn đề nhà ở 43. make up of (vp) /meɪk/ /ʌp/ /ɒv/ tạo nên 44. medical check-up (adj-n) /ˈmɛdɪkəl/ /ʧɛk/-/ʌp/ kiểm tra sức khoẻ 45. one-way trip (adj-n) /wʌn/-/weɪ/ /trɪp/ chuyến đi một chiều 46. parking space (np) /ˈpɑːkɪŋ/ /speɪs/ chỗ đậu xe 47. pedestrian zone (np) /pəˈdestriən/ /zəʊn/ khu vực dành cho người đi bộ 48. private vehicle (adj-n) /ˈpraɪvɪt/ /ˈviːɪkl/ phương tiện cá nhân 49. public transport (np) /ˈpʌblɪk/ /ˈtrænspɔːt/ phương tiện giao thông công cộng 50. roof garden (np) /ruːf/ /ˈɡɑːdn/ vườn trên sân thượng 51. rooftop farming (np) /ˈruːfˌtɒp/ /ˈfɑːmɪŋ/ canh tác trên sân thượng 52. route recommendation (np) /ruːt/ /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃᵊn/ sự gợi ý tuyến đường 53. sense of community (np) /sɛns/ /ɒv/ /kəˈmjuːnəti/ ý thức cộng đồng 54. smart city (adj-n) /smɑːt/ /ˈsɪti/ thành phố thông minh 55. smart sensor (adj-n) /smɑːt/ /ˈsɛnsə/ cảm biến thông minh
56. street light (np) /striːt/ /laɪt/ đèn đường 57. urban area (adj-n) /ˈɜːbən/ /ˈeərɪə/ khu vực đô thị 58. urban centre (adj-n) /ˈɜːbən/ /ˈsɛntə/ trung tâm đô thị 59. underground farming (np) /ˈʌndəɡraʊnd/ /ˈfɑːmɪŋ/ canh tác dưới lòng đất 60. work out (vp) /wɜːk/ /aʊt/ tính toán 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 61. environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường 62. environmental (adj) /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ (thuộc) môi trường 63. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 64. interaction (n) /ˌɪntərˈækʃᵊn/ sự tương tác 65. recommend (v) /ˌrɛkəˈmɛnd/ gợi ý, đề nghị 66. recommendation (n) /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃᵊn/ sự đề nghị, sự gợi ý 67. renew (v) /rɪˈnjuː/ làm mới 68. renewable (adj) /rɪˈnjuːəbᵊl/ tái tạo được 69. sense (n) /sɛns/ cảm giác 70. sensor (n) /ˈsɛnsə/ máy cảm biến B. PRONUNCIATION Cách nối phụ âm cuối của một từ với nguyên âm đầu của một từ khác khi nói