Content text HH10-C7-B1-TỌA DO CUA VECTO.docx
4 Lời giải Ta có: 13,5;8vw→→ . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ 2;3a→ , 4;1b→ . Tích vô hướng .ab→→ bằng A. 1. B. 2 . C. 5. D. 4. Lời giải Câu 7: Cho tam giác ABC có 6;0A , 3;1B , 1;1C . Khi đó cos,BABC→→ bằng A. 3 2 . B. 1 2 . C. 2 2 . D. 1. Lời giải Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;3,N 1;4P và M tùy ý. Khi đó MNMP→→ có tọa độ là A. 1;1 . B. 3;7 . C. 7;3 . D. 1;1 . Lời giải Câu 9: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 2;1A , 3;1B và trọng tâm là gốc tọa độ 0;0O . Tìm tọa độ đỉnh C . A. 1;2C . B. 1;2C . C. 1;2C . D. 1;2C . Lời giải Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 1;2a→ , 3;2b→ . Tọa độ của vectơ 23vab→→→ là A. 11;8v→ . B. 8;2v→ . C. 2;4v→ . D. 11;2v→ . Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai vectơ u→ , v→ cùng phương, biết ;3um→ , 2;2vm→ . Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 1;1,A 2;5,B 4;0C và O là gốc tọa độ. Tìm tọa độ điểm M biết 2OMABAC→→→ . A. 1;11M . B. 1;11M . C. 1;11M . D. 1;11M . Lời giải 1;622;12ABAB→→ . 3;1AC→ . Vậy 21;11OMABAC→→→ .