Content text tecnico electricista 3 sistemas de comunicaciones.PDF
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Phần I. Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số 40125 đọc là: A. Bốn mươi nghìn một trăm hai năm B. Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị b) Số 81 097 có số hàng nghìn là số mấy ? A. 8 B. 9 C. 7 D. 1 c) Số 9874 được viết thành tổng là: A. 9000 + 800 + 70 + 4 B. 900 + 8000 + 70 + 4 C. 9000 + 80 + 70 + 4 D. 900 + 80 + 70 d) Số lớn nhất trong các số 31 097, 15 901, 23 456, 48 000 là : A. 15 901 B. 48 000 C. 23 456 D. 31 097 e) Nam đọc sách thấy một vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 45 356. Cô giáo đố Nam khi làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng chục nghìn ta được số nào ? A. 44 000 B. 46 356 C. 50 000 D. 46 000 Bài 2: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó: 60 204 4 368 8 888 11 200
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Sỗ “Bốn trăm mười hai” viết là 4012 b. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 6 đơn vị là 3 836 c. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 d. Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10 001 Phần II: Tự luận Bài 1: Viết ( theo mẫu ) Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 57 214 5 7 2 1 4 Năm mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn 6 0 6 0 5 Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám 15 004 Bài 2: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau: 4 000 + 300 + 60 + 8 60 000 + 200 + 4 8 000 + 800 + 80 + 8 10 000 + 1000 + 200
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp: 3 428 .....3 482 60 305 ..... 60 035 99 998 ..... 99 999 36 729 ….. 36 000 + 700 + 29 5000 + 600 + 80 + 8 …. 5 688 40 168 …. 4000 + 100 + 60 + 8 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống Số liền trước Số đã cho Số liền sau 5 068 5 069 5 070 ? 12 675 ? 20 001 ? ? ? ? 30 000 ? 9 999 ? 42 176 ? ? z 16 745 16 746 16 751 13 000 12 000 9 000
Bài 5: Cho các số sau: 76 562; 86 001; 78 082; 76 658; 68 456 a. Tìm số bé nhất trong các số đó b. Tìm số lớn nhất trong các số đó c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 7: Số? Với sáu chứ số 0, 2, 4, 6, 8, 9 lập được: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: Bài 8*: a. Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3. b. Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 9*: Tìm một số có 4 chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chứ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3?