Content text ĐỀ SỐ 2.docx
SP ĐỢT 13, TỔ 5-STRONG TEAM SÁNG TÁC ĐỀ CUỐI KÌ 2 LỚP 10 - KNTT STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 5 SÁNG TÁC ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 10 SÁCH KNTT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 10 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng câu Tổng điểm 1 Hàm số, đồ thị và ứng dụng Hàm số Câu 1 Câu 19 2 0.4 Hàm số bậc hai, đồ thị hàm bậc hai và ứng dụng Câu 2 Câu 3 Câu 20 Câu 34 (BT thực tế) 4 0.8 Dấu của tam thức bậc hai, bất phương trình bậc hai một ẩn Câu 4 Câu 5 Câu 21 3 0.6 Phương trình quy về phương trình bậc hai Câu 6 Câu 22 Câu 36 (TL) 3 1.4 2 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Phương trình đường thẳng Câu 7 Câu 8 Câu 23 Câu 37 (TL-Có thể kết hợp kiến thức của chương) 4 1.6 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. Câu 9 Câu 10 Câu 24 3 0.6 Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Câu 11 Câu 25 Câu 26 3 0.6 Ba đường cônic Câu 12 Câu 13 Câu 27 Câu 35 (BT thực tế) 4 0.8 3 Đại số tổ hợp Quy tắc đếm Câu 14 Câu 28 2 0.4 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp Câu 15 Câu 29 Câu 30 Câu 38 (TL) 4 1.6 Nhị thức Newton Câu 16 Câu 31 2 0.4 4 Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất Câu 17 Câu 18 Câu 32 3 0.6 Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển Câu 33 1 0.2 Tổng câu 18 15 4 1 38 Tổng điểm 3.6 3.0 2.4 1.0 10.0 Chú ý: Câu 1 đến Câu 35: Trắc nghiệm. Câu 36 đến Câu 38: Tự luận.
SP ĐỢT 13, TỔ 5-STRONG TEAM SÁNG TÁC ĐỀ CUỐI KÌ 2 LỚP 10 - KNTT STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 A. 221yxx . B. 222yxx . C. 2242yxx . D. 221yxx . Câu 21. Tìm m để tam thức bậc hai 224211fxxmxm luôn âm với mọi x¡ . A. 1 5 m m . B. 15m . C. 5 1 m m . D. 51m . Câu 22. Số nghiệm của phương trình 228442xxxx là A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm 1;3B và có một vectơ chỉ phương là 2;1u→ là A. 250xy . B. 250xy . C. 270xy . D. 270xy . Câu 24. Vị trí tương đối của hai đường thẳng :7170dxy và 33 : 62 xt yt là A. Cắt nhau và vuông góc với nhau. B. Song song. C. Cắt nhau và không vuông góc. D. Trùng nhau. Câu 25. Cho 2 điểm 1;1A , 7;5B . Phương trình đường tròn đường kính AB là A. 2286120xyxy . B. 2286120xyxy . C. 2286120xyxy . D. 2286120xyxy . Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm 2;3I và đường thẳng :3420.xy Viết phương trình đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . A. 22234xy . B. 22234xy . C. 222316xy . D. 222316xy . Câu 27. Cho parabol 2():2Pyx . Điểm (;)Mab , thuộc parabol ()P và cách đường chuẩn của ()P một khoảng bằng 2 (trong đó ,ab là các số thực). Tính 22Tab . A. 15T . B. 45 4T . C. 5 4T . D. 21 4T . Câu 28. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là A. 3260 . B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 . Câu 29. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách chọn là A. 45 . B. 56 . C. 46 . D. 16 .