Content text 27. Đề thi thử TN THPT 2024 - Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An (Lần 1) - File word có lời giải.docx
Trang 1/4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN VINH (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề …. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 42: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. CuCl 2 . B. MgSO 4 . C. NaCl. D. HCl. Câu 43: Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca 2+ . B. Cu 2+ . C. K + . D. Na + . Câu 44: Số oxi hóa của kali trong hợp chất KNO 3 là A. +5. B. -1. C. -2. D. +1. Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO 4 ? A. Benzen. B. Propen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. K. C. Ba. D. Mg. Câu 47: Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl. B. HCl. C. Na 2 SO 4 . D. KOH. Câu 48: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,1M thì dung dịch chuyển thành A. màu xanh. B. màu vàng. C. màu tím. D. màu hồng. Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I? A. (CH 3 ) 3 N. B. CH 3 CH(NH 2 )CH 3 . C. (CH 3 ) 2 NH. D. CH 3 NHC 2 H 5 . Câu 50: Công thức của etyl fomat là A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. HCOOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 2 H 5 . Câu 51: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N 2 . B. CO 2 . C. CO. D. O 2 . Câu 52: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 53: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 18. Câu 54: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C 2 H 5 COONa và CH 3 OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH 3 COOCH 3 . B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. Gly – Ala – Ala. B. Gly – Ala – Ala – Gly – Val. C. Ala – Gly. D. Gly – Ala – Ala – Gly.
Trang 2/4 Câu 56: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 57: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. KHS. B. NaHSO 4 . C. NaHCO 3 . D. Na 2 CO 3 . Câu 58: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. AgNO 3 . B. MgCl 2 . C. Ba(NO 3 ) 2 . D. AlCl 3 . Câu 59: Khi nung CaCO 3 ở nhiệt độ khoảng 1000°C, thu được chất rắn E thường dùng để khử chua đất trong nông nghiệp. Chất E là A. Ca. B. CaC 2 . C. CO 2 . D. CaO. Câu 60: Chất nào sau đây gọi là vôi tôi? A. CaO. B. CaSO 4 . C. CaCO 3 . D. Ca(OH) 2 . Câu 61: Phát biều nào sau đây sai? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. D. Saccarozơ và fructozơ có cùng công thức đơn giản nhất. Câu 62: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. CaCO 3 . B. MgCl 2 . C. MgO. D. NaHCO 3 . Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,3 mol khí H 2 . Số mol HCl đã phản ứng với hỗn hợp X là A. 0,45 mol. B. 0,60 mol. C. 0,15 mol. D. 0,30 mol. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn este X cần dùng vừa đủ 0,7 mol O 2 , thu được 0,6 mol CO 2 và 0,6 mol H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 3 H 6 O 2 . C. C 4 H 8 O 2 . D. C 3 H 4 O 2 . Câu 65: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H 2 SO 4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO 4 . Chất X là A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol. Câu 66: Cho 7,3 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 10,95 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 11. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 67: Cho 6,72 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 7,52. B. 15,20. C. 6,40. D. 12,80. Câu 68: Cho các kim loại: Na, Ba, K, Cu, Fe. Số kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 69: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C 17 H 33 COONa và C 3 H 5 (OH) 3 . Công thức của X là A. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . Câu 70: Cho các polime: poli(vinyl clorua), tinh bột, policaproamit, polietilen, xenlulozơ triaxetat, nilon - 6,6. Số polime tổng hợp là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO 4 dư. (b) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch KOH.
Trang 3/4 (c) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch KHSO 4 . (d) Cho NaHCO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (e) Cho kim loại Al dư vào dung dịch HNO 3 loãng (phản ứng không sinh ra chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 72: Poli(metyl metacrylat) (viết tắt là PMMA) là một polime được điều chế từ metyl metacrylat. PMMA được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Plexiglas được dùng làm kính máy bay, ô tô, kính trong các máy móc nghiên cứu, kính xây dựng, trong y học dùng làm răng giả, xương giả, … Cho các phát biểu sau: (1) PMMA thuộc loại poliamit. (2) Metyl metacrylat có phản ứng tráng bạc. (3) Trong một mắt xích PMMA, phần trăm khối lượng cacbon là 60,00%. (4) Phản ứng tổng hợp PMMA từ metyl metacrylat thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (5) Từ axit metacrylic (CH 2 =C(CH 3 )COOH) và metanol có thể điều chế trực tiếp được metyl metacrylat. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gly-Ala có phản ứng màu biure. B. Phân tử lysin có bốn nguyên tử oxi. C. Alanin có công thức H 2 NCH 2 COOH. D. Valin là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 74: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO 4 . B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng. C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO 3 . D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí C 2 H 5 NH 2 vào dung dịch CH 3 COOH. (b) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch saccarozơ, đun nóng. (c) Nhỏ vài giọt dầu dừa vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, đun nóng. (d) Nhở vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng. (g) Cho nước ép quả nho chín vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen và propin, thu được 0,45 mol CO 2 và 8,1 gam H 2 O. Mặt khác, cho 3,78 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Gía trị của a là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25. Câu 77: Để m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 35,3 gam hỗn hợp Y gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 0,6 mol khí CO qua Y nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H 2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch chứa 1,75 mol HNO 3 , thu được dung dịch chỉ chứa 120 gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí E gồm NO và N 2 . Tỉ khối của E so với H 2 là 14,75. Giá trị của m là A. 30,5. B. 27,3. C. 28,1. D. 28,9. Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức. Cho 36,7 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol và 37,4 gam hỗn hợp hai muối T có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Trang 4/4 Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng vừa đủ 0,825 mol O 2 , thu được H 2 O và 0,6 mol CO 2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 69,48%. B. 53,68%. C. 30,52%. D. 46,32%. Câu 79: Phân tích nguyên tố trong phân tử este mạch hở X cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 50,00%; 5,55%; 44,45%. Biết X có phân tử khối bằng 144. Từ X thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH (t°) → X 1 + X 2 + X 3 (2) X 1 + HCl → X 4 + NaCl (3) X 2 + HCl → X 5 + NaCl (4) X 3 + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O (t°) → X 6 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag (5) X 6 + HCl → X 4 + NH 4 Cl Biết X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 và X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tên gọi của X 4 là axit propionic. B. X 5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Nhiệt độ sôi của X 3 cao hơn nhiệt độ sôi của etanol. D. Trong X 2 , số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 80: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào V ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,75M và NaOH 1M. Sự phụ thuộc của khối lương kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO 2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị như sau: Giá trị của V là A. 150. B. 200. C. 100. D. 240.