PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 7 - HS.docx

1 UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS A. VOCABULARY: Cụm từ Nghĩa 1. WTO (World Trade Organization) Tổ chức Thương mại Thế giới 2. UN (The United Nations) Liên Hợp Quốc (UN) 3. UNDP (United Nations Development Programme) chương trình Phát triển của Liên hợp quốc 4. UNICEF (United Nations Children’s Fund) Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc 5. FAO (Food and Agriculture Organisation) tổ chức lương thực và nông nghiệp liên hợp quốc Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa 1. abroad (adv) /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài 2. active (adj) /ˈæktɪv/ chủ động 3. aim (n, v) /eɪm/ mục tiêu, đặt ra mục tiêu 4. attractive (adj) /əˈtræktɪv/ hấp dẫn 5. carry out (v) /ˈkeri aʊt / thực hiện 6. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách 7. commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết 8. competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh 9. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui, hào hứng 10. destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến 11. developing country (n) /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/ đất nước phát triển 12. disability (n) /ˌdɪsəˈbɪləti/ sự khuyết tật 13. disadvantaged (adj) /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ bất lợi 14. drop out of school (v) /drɑːp aʊt əv skuːl/ bỏ học 15. economic (adj) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ thuộc về kinh tế 16. economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ nền kinh tế 17. educated (adj) /ˈedʒukeɪtɪd/ được giáo dục 18. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/ sự giáo dục 19. enter (v) /ˈentə(r)/ thâm nhập, đi vào 20. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ cần thiết 21. expert (adj) /ˈekspɜːt/ thuộc về chuyên môn 22. export (n) /ˈekspɔːt/ sự xuất khẩu 23. facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/ tạo điều kiện 24. fast-changing (adj) /fæst - ˈtʃeɪndʒɪŋ/ nhanh thay đổi 25. field (n) /fiːld/ lĩnh vực 26. foreign (adj) /ˈfɒrən/ nước ngoài 27. form (v) /fɔːm/ thành lập 28. get on with (v) /ɡet ɑːn wɪθ/ hòa thuận với 29. go into (v) /ɡoʊ ˈɪntuː/ đi vào

3 1. Short adjective (Tính từ ngắn): - Là những tính từ 1 âm tiết hoặc tính từ 2 âm tiết có chữ cái tận cùng là –y,-ow,-et,-er-le. Vd: fast, slow, tall, short, happy, narrow, quiet, clever, simple,… 2. Long adjective (Tính từ dài): - Là những tính từ có 2 âm tiết trở lên Vd: tired, modern, beautiful, active, competitive,… Lưu ý: Một số tính từ vừa là tính từ ngắn vừa là tính từ dài: free, keen, safe, sure, true, wise, clever, common, gentle. II. COMPARATIVE (PHÉP SO SÁNH HƠN): 1. Comparative with short adjective (So sánh hơn với tính từ ngắn): - Công thức: Vd: + Educated children IS WISER THAN uneducated children. (Những đứa trẻ được giáo dục thì KHÔN NGOAN HƠN những đứa trẻ không được giáo dục) + The job market in undeveloped countries IS NARROWER THAN the job market in Vietnam. (Thị trường việc làm ở các nước không phát triển thì HẸP HƠN SO VỚI thị trường việc làm ở Việt Nam) 2. Comparative with long adjective (So sánh hơn với tính từ dài): - Công thức: Vd: + Our organisation aims to make disable children feel MORE CONVENIENT when they go to school. (Tổ chức của chúng tôi hướng tới việc làm cho những đứa trẻ khiếm khuyết cảm thấy thoải mái hơn khi đi đến trường) + EU job market is MORE ATTRACTIVE THAN Asian job market. (thị trường việc làm EU thì hấp dẫn hơn thị trường việc làm ở châu Á) Lưu ý: - KHÔNG có dạng phủ định của phép so sánh hơn. Africa IS POORER than other continents. (Châu Phi NGHÈO HƠN các châu lục khác)  Other continents AREN’T POORER than Africa. (các châu lục khác KHÔNG NGHÈO HƠN châu Phi)  III. SUPERLATIVE (PHÉP SO SÁNH NHẤT): 1. Superlative with short adjective (So sánh nhất với tính từ ngắn): - Công thức: Vd: + Viet Nam is THE HAPPIEST country in the world. (Việt Nam là đất nước HẠNH PHÚC NHẤT trên thế giới). + United States and China are two of THE RICHEST countries in the world. (Mĩ và Trung Quốc là 2 trong những nước GIÀU NHẤT trên thế giới) 2. Superlative with long adjective (So sánh nhất với tính từ dài): - Công thức: Vd: + People say that Africa children are THE MOST VULNERABLE children in the world because they can’t get access to education. (Người ta nói rằng trẻ em Châu Phi là trẻ em DỄ TỔN THƯƠNG NHẤT trên thế giới vì chúng không thể tiếp cận đến giáo dục) + FAO supports THE MOST UNDEVELOPED countries all over the world. (tổ chức FAO hỗ trợ những nước CHƯA PHÁT TRỂN NHẤT trên toàn thế giới) C. EXERCISES: SHORT ADJ + “-ER” + (THAN) MORE + LONG ADJ + (THAN) THE + SHORT ADJ + “-EST” THE MOST + LONG ADJ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.