Content text CTĐT -TTĐPT 2021.pdf
PO4: Có các kỹ năng mềm, ngoại ngữ và tin học cần thiết để làm việc hiệu quả. - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: PO5: Có đạo đức nghề nghiệp và có trách nhiệm cao với công việc, cá nhân và xã hội. 2. Chuẩn đầu ra Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Truyền thông đa phương tiện, sinh viên cần đạt các yêu cầu tối thiểu sau: 2.1. Kiến thức PLO1: Giải thích được các kiến thức về Triết học Marx – Lenine kết hợp với các kiến thức về chính trị, xã hội, văn hóa, an ninh quốc phòng, pháp luật để có thể vận dụng vào làm việc trong ngành báo chí – truyền thông PLO2: Diễn giải được các khái niệm, lý thuyết, các nguyên lý, công cụ, quy trình truyền thông một cách sâu, rộng để trở thành người làm truyền thông chuyên nghiệp. PLO3: Vận dụng được kiến thức về công nghệ thông tin vào hoạt động sản xuất các nội dung truyền thông. PLO4: Vận dụng kiến thức được học vào việc lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, quản lý và điều hành các hoạt động truyền thông. PLO5: Phân tích, đánh giá được các yếu tố môi trường truyền thông, đối thủ cạnh tranh, chiến lược truyền thông... PLO6: Sáng tạo trong hoạt động thiết kế, sản xuất các sản phẩm truyền thông. 2.2. Kỹ năng PLO7: Giải quyết các vấn đề phức tạp trong việc lập kế hoạch tổ chức thức hiện, kiểm tra đánh giá và giám sát các hoạt động truyền thông ở cấp độ chiến lược, chiến thuật. PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo. Có khả năng truyền đạt vấn đề và giải pháp đến người khác. PLO9: Thiết kế và biên tập các tác phẩm phát thanh, truyền hình, báo điện tử, clip quảng cáo. PLO10: Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu và poster quảng cáo. PLO11: Có khả năng làm kỹ xảo đa phương tiện. PLO12: Phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế phù hợp trong điều kiện môi trường làm việc thay đổi. PLO13: Tổ chức, thực hiện các chiến dịch truyền thông. PLO14: Có khả năng giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết các vấn đề và ra quyết định. PLO15: Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. 2.3. Mức tự chủ và trách nhiệm PLO16: Có năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm, tự chịu trách nhiệm cá nhân,
sâu và kỹ năng thực hành từ cơ bản đến nâng cao trong các lĩnh vực về Truyền thông đa phương tiện Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp/Các môn thay thế có 6 tín chỉ. 7.2. Nội dung chương trình dạy học TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Loại HP Số tiết Điều kiện tiên quyết Học kỳ (dự kiến) Bắt buộc Tự chọn Lý thuyết Thực hành Tự học Tiên quyết Học trước Song hành A Khối kiến thức giáo dục đại cương: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 16,8% số TC CTĐT I Lý luận Mác-Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh 1 05068 Triết học Mác- Lê nin 3 3 45 90 2 05069 Kinh tế chính trị Mác Lê- Lê nin 2 2 30 60 3 05070 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 30 60 4 05071 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 30 60 5 00007 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 60 II Pháp luật 6 00042 Pháp luật đại cương 2 2 30 60 7 00008 Tin học đại cương 2 2 30 60 III Ngoại ngữ 8 GE1017 Anh văn I 3 3 45 90 I 9 GE1018 Anh văn II 3 3 45 90 II IV Giáo dục thể chất 10 GE1020 Giáo dục thể chất (*) 3 * 3* 15 60 IV Giáo dục quốc phòng - an ninh 11 02309 LT – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) 5 * 5* 75 12 02310 TH – Giáo dục quốc phòng – An ninh (*) 3 * 3* 90 B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 104 TC (Bắt buộc: 86 TC; Tự chọn: 18 TC), chiếm 83,2% số TC CTĐT I Khối kiến thức cơ sở khối ngành: 9 TC (Bắt buộc: 3 TC; Tự chọn: 6 TC), chiếm 7,2% số TC CTĐT 13 04808 Tư duy biện luận 3 3 45 90 14 MC2008 Truyền thông trong bối cảnh toàn cầu hóa 2 2 30 60 15 MC2011 Khu vực học nhập môn 2 2 30 60 16 MC1004 Tâm lý học đại cương 2 2 30 60 17 MC1001 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 60 18 MC1003 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30 60