PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [ĐÌNH NOTE][CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG].docx

CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG PGS TS BS TRẦN PHAN CHUNG THỦY Đình Đình Note Bài giảng Y2017 (nhấp vào) GIẢI PHẪU - Liên quan ở cổ: o Trước, eo tuyến giáp dính chắc vào KQ ở các vòng sụn 2, 3, 4. o Nông: các cơ, mạc. o Dưới KQ liên hệ với các o TM, ĐM giáp dưới. o Sau KQ là thực quản (hơi lệch bên trái KQ) o Hai bên: mmáu lớn và TK của cổ. o TK quặt ngược nằm trong vách giữa thực quản và KQ. - Thanh khí quản o Gồm sụn: giáp, nhẫn, phễu, khí quản, cơ và dây chằng o Tầng trên thanh môn, thanh môn, hạ thanh môn. o KQ: ống đàn hồi, nhiều vòng sụn (cung sụn phía trước, sau lớp sợi đàn hồi nối liên tiếp với nhau bởi dây chằng)
NGUYÊN NHÂN - Chẩn thương kín o TKQ cổ bị đè giữa vật cứng ở phía trước và cột sống cổ ở phía sau o Rách niêm mạc bên trong và vỡ gãy sụn TKQ o Do tai nạn giao thông o Tai nạn lao động o Tai nạn thể thao o Thắt cổ tự tử o Đa thương - Chấn thương hở o Do vật sắc nhọn đâm làm thủng rách thanh khí quản cổ (dao, lưỡi lê, kính đâm) o Do hỏa khí (đạn bắn, cháy nổ) cho thương tổn thương nặng nề CƠ CHẾ NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ - A : Air way and Cervical spine - B : Breathing - C : Circulation - D : Disability and Neurogenic status - E : Exposure and Evaluation - Chấn thương cột sống cổ : 1% - 2%, mọi trường hợp đều phải coi như có CTCSC
CHẤN THƯƠNG TAI – MŨI – HỌNG 1. Chấn thương tai - Chấn thương tai o Tai ngoài o Tai giữa o Tai trong 2. Chấn thương mũi - Chấn thương mũi o Chấn thương tháp mũi kín o Chấn thương mũi hở - Chấn thương các cấu trúc lâm cận mũi (vùng hàm – mặt) o Chấn thương phần trước mặt  Gãy khối xương mặt theo kiểu Lefort (I, II, III)  Vỡ xoang trán o Chấn thương phần bên mặt  Gãy xương gò má  Gãy cung gò má  Vỡ xoang hàm gò má 3. Chấn thương họng miệng - Khẩu cái cứng - Khẩu cái mềm - Vùng amiddan - Thành sau họng 4. Chấn thương vùng cổ - Mạch máu - Thần kinh - Thanh khí quản - Thực quản - Cột sống cổ CHẤN THƯƠNG CỔ - Đe dọa sinh mạng người bệnh trực tiếp - Chấn thương kín o CT họng và khí quản o CT cột sống cổ o ĐM cảnh - Chấn thương hở o Tùy theo vùng I,II,III 1. Triệu chứng lâm sàng - Khàn tiếng: hay gặp nhất o Phù nề thanh môn o Liệt dây hồi qui
- Khó thở o Tắc nghẽn đường thở do phù nền bít tắc o Dập lún sụn, đứt sụn o Khó thở thanh quản từ nhẹ cho đến nặng - Khác o Sưng bầm tím dưới da o Tràn khí dưới da o Tràn khí trung thất o Rách da o Thở phì phờ qua vết thương o Lộ sụn o Chảy máu o Sốc chấn thương - Khó thở thanh khí quản o Đặc điểm  Khó thở chậm  Thì hít vào  Có tiếng rít  Co kéo cơ hô hấp phụ o Độ khó thở Độ khó thở Đặc điểm Độ I Khó thở khi gắng sức Độ II Khó thở khi nghỉ ngơi IIA Khó thở ngay khi cả nằm yên, khi ngủ IIB Khó thở, bứt rứt, hốt hoảng, mặt dỏ Độ III Lơ mơ, thở yếu, tím tái, vã mồ hôi o Cận lâm sàng  X – quang: TKDD, TT  Nội soi: cân thiết, đánh giá mức độ tổn thương niêm mạc trong lòng TKQ cổ  CT – scan: đánh giá tổn thương khung sụn. CT – scan ngực thực hiện khi khó thở ổn.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.