PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 1 - CK2 LÝ 11 - FORM 2025 (CV7991).docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 1 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là A. F. B. C. C. V/m. D. V. Câu 2. Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra trên một điện tích thử q cách nó một khoảng r là . Nếu thay điện tích thử q bằng một điện tích q’ = - 2q thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ A. tăng 2 lần về độ lớn, có hướng cùng chiều với B. tăng 2 lần về độ lớn, có hướng ngược chiều với C. không thay đổi về độ lớn, có hướng ngược chiều với D. không thay đổi về độ lớn, có hướng cùng chiều với Câu 3. Hai điểm M và N nằm trên cùng của một đường sức của một điện trường đều có cường độ E (), hiệu điện thế giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. B. C. D. Câu 4. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. đặt tụ gần nguồn điện. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. Câu 5. Một tụ điện có điện dung C, điện tích Q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. giảm một nửa. D. không thay đổi. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cường độ dòng điện trong vật dẫn kim loại? A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện. B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng. C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch. D. Dòng điện cùng chiều với chiều dịch chuyển của các electron tự do. Câu 7. Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào A. chiều dài dây dẫn. B. hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. C. vật liệu làm dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 8. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tích điện cho hai cực của nó. Câu 9. Một mạch điện có n nguồn điện giống nhau (ξ 0 ; r 0 ) mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong bộ nguồn tính theo công thức A. ξ b = n.ξ 0 ; r b = r 0 /n. B. ξ b = ξ 0 ; r b = n.r 0. C. ξ b = n.ξ 0 ; r b = n.r 0 . D. ξ b = ξ 0 ; r b = r 0 /n. Câu 10. Một điện tích thử q = 2.10 -5 C đặt tại một điểm A trong điện trường đều thì lực điện tác dụng lên điện tích đó có độ lớn 0,05 N. Cường độ điện trường tại điểm A là A. 2500 V/m. B. 10000 V/m. C. 4500 V/m. D. 7500 V/m. Câu 11. Một dòng điện 0,2 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là A. 25 V. B. 5 V. C. 1 V. D. 0,04 V.


A. chiều dài dây dẫn. B. hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. C. vật liệu làm dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Hướng dẫn giải Điện trở của vật dẫn kim loại: . Câu 8. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tích điện cho hai cực của nó. Hướng dẫn giải Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 9. Một mạch điện có n nguồn điện giống nhau (ξ 0 ; r 0 ) mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong bộ nguồn tính theo công thức A. ξ b = n.ξ 0 ; r b = r 0 /n. B. ξ b = ξ 0 ; r b = n.r 0. C. ξ b = n.ξ 0 ; r b = n.r 0 . D. ξ b = ξ 0 ; r b = r 0 /n. Hướng dẫn giải Bộ nguồn gồm n nguồn điện giống nhau (ξ 0 ; r 0 ) mắc nối tiếp: ξ b = n.ξ 0 ; r b = n.r 0 . Câu 10. Một điện tích thử q = 2.10 -5 C đặt tại một điểm A trong điện trường đều thì lực điện tác dụng lên điện tích đó có độ lớn 0,05 N. Cường độ điện trường tại điểm A là A. 2500 V/m. B. 10000 V/m. C. 4500 V/m. D. 7500 V/m. Hướng dẫn giải Câu 11. Một dòng điện 0,2 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là A. 25 V. B. 5 V. C. 1 V. D. 0,04 V. Hướng dẫn giải Định luật Ohm: Câu 12. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 9 V thì dòng điện qua bóng đèn có cường độ 500 mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 4500 W. B. 450 W. C. 45 W. D. 4,5 W. Hướng dẫn giải Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Câu 1. Một đám mây dông được phân thành hai tầng, tầng trên mang điện tích dương và tầng dưới mang điện tích âm và chúng cách nhau 0,7 km. Điện trường trong khoảng giữa hai tầng của đám dông đó là điện trường đều có phương thẳng đứng và cường độ là 820 V/m. Một giọt nước mưa có khối lượng 2g mang điện tích 4.10 -6 C ban đầu nằm sát tầng mây phía trên. Chọn mốc điện thế tại tầng mây phía dưới. Lấy g = 10 m/s 2 và bỏ qua lực cản của môi trường. a. Vector cường độ điện trường trong khoảng giữa hai tầng mây có chiều hướng từ dưới lên trên. b. Điện thế ở tầng mây phía trên là 574 V. c. Công của lực điện thực hiện trong việc di chuyển một giọt mưa từ tầng trên xuống tầng dưới của đám mây dông là 2,296 mJ. d. Khoảng thời gian để giọt nước mưa rơi từ vị trí ban đầu đến khi chạm vào tầng mây phía dưới xấp xỉ 11 giây. Hướng dẫn giải Phát biểu Đúng Sai a Vector cường độ điện trường trong khoảng giữa hai tầng mây có chiều hướng từ dưới lên trên. S b Điện thế ở tầng mây phía trên là 574 V. S c Công của lực điện thực hiện trong việc di chuyển một giọt mưa từ tầng trên S

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.