Content text LUYỆN TẬP CHUNG_LỜI GIẢI.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT PHIÊN BẢN 2025-2026 Bản word vui lòng liên hệ zalo: 0386.117.490 2 - Phân số 5 39 13 13 ; 11 66 22 2.11 − = = , mẫu có ước nguyên tố là 11 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Phân số 2 1 1 60 2 3 5 = , mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. b) 3 7 91 0,375; 0,35; 1, 4; 8 20 65 5 39 1 0,(45); 0,5(90); 0,01(6). 11 66 60 − − = − = = − − = = = Câu 5: Ước lượng kết quả các phép tính sau: a) 21608,293; b) 11,032,24,3; c)762,40: 6; d)57,80: 49. Lời giải a) 21608 293 20000 300 6000000 = ; b) 11,032 24,3 10 20 200 = ; c) 762,40: 6 800: 6 133 ; d) 57,80: 49 60:50 1,2 = . Câu 6: Tính: а) 0,(37) 0,(62) + ; b) 0,(33).3 ; c) 3 3,(4) 62 ; d) 1 0,(3) 3 − + . Lời giải a) 37 62 99 0,(37) 0,(62) 1 99 99 99 + = + = = . b) 33 0,(33) 3 3 1 99 = = . c) 3 4 3 31 3 1 3,(4) 3 62 9 62 9 62 6 = = = . d) 1 3 1 1 1 0,(3) 0 3 9 3 3 3 − − − + = + = + = . Câu 7: Tìm các phân số tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tích của tử và mẫu bằng 3150 và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Lời giải