PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 6.GLOBAL 7 GV.doc

Giaoandethitienganh.info Page 1 | 25 UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL ( TEACHER’S FILE) VOCABULARY build /bɪld/ (v) : xây dựng consider /kənˈsɪdə(r)/ (v) : coi như consist of / kən'sist əv / (v) : bao hàm/gồm construct /kənˈstrʌkt/ (v) : xây dựng doctor’s stone tablet / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət /  (n): bia tiến sĩ erect /ɪˈrekt/ (v) : xây dựng lên, dựng lên found /faʊnd/ (v): thành lập grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng, mọc Imperial Academy / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / (n) : Quốc Tử Giám Khue Van Pavilion / 'pəvɪljən / (n) : Khuê Văn Các locate /ləʊˈkeɪt/ (v) : đóng, đặt, để ở một vị trí pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) : chùa recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : chấp nhận, thừa nhận regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : đánh giá relic /ˈrelɪk/ (n) : di tích site /saɪt/ (n) : địa điểm statue /ˈstætʃuː/ (n) : tượng surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh take care of / teɪ keər əv / (v) : trông nom, chăm sóc Temple of Literature / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu World Heritage / wɜːld 'herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới TỪ VỰNG MỞ RỘNG A. SCHOOLS primary school : Trường tiểu học Nursery school : Trường mầm non Kindergarten : Trường mẫu giáo Junior high school : Trường trung học cơ sở High school : Trường trung học phổ thông Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm) Junior colleges : Trường đắt đẳng College : /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường đắt đẳng Private school : Trường tư thục State school : Trường công lập Boarding school : Trường nội trú Day school : Trường bán trú English school : Trường anh ngữ Language school : Trường ngoại ngữ Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư) Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật Vocational College: Trường đắt đẳng nghề Art College: Cao đẳng nghệ thuật Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm University: /juːnɪˈvɜːsətiː/ – Đại học B: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỨC VỤ President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng Assistant principals: Hiệu phó Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
Giaoandethitienganh.info Page 2 | 25 Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên Head boy: Nam sinh đại diện trường Head girl: Nữ sinh đại diện trường School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm C: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THIẾT BỊ NHÀ TRƯỜNG Register: /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ – Sổ điểm danh Desk: Bàn học Black board: Bảng đen White board: Bảng trắng Chalk: /ʧɑk/ – Phấn Marker pen hoặc marker: Bút viết bảng Pen: /pɛn/ – Bút Pencil: /pɛnsəl/ – Bút chì Exercise book: Sách bài tập Course book, textbook, teaching materials: Giáo trình Lesson plan : Giáo án Subject : / ˈsʌbdʒɪkt/ – Môn học Lesson / Unit : /ˈlɛs(ə)n/ – /juːnɪt/ – Bài học Exercise / Task / Activity : /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tæsk/ – /ækˈtɪvətɪ/ – Bài tập Homework / Home assignment : Bài tập về nhà Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm Qualification : /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp Certificate : /sərˈtɪfɪkət/ – Bằng, chứng chỉ Research report / Paper / Article : Thống kê khoa học Credit mania / Credit-driven practice : Bệnh thành tích Develop : /dəˈvɛləp/ – Biên soạn (giáo trình) Drop-outs : Học sinh cất học Pupil : /pjuːpəl/ – Học sinh trường tiểu học School fees : Học phí School term : Học kỳ School trip : Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành tại trường học School uniform : Đồng phục học sinh school holidays : Nghỉ lễ School meals : Bữa ăn tại trường School dinners: Bữa ăn tối tại trường Term: /tɜːm/ – Kỳ học Half term: Nửa kỳ học Assembly: /əˈsɛmb.lɪi/ – Chào cờ/buổi quy tụ Break: /bɹeɪk/ – Giờ giải lao D: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG BAN Class: /klɑːs/ – Lớp Classroom : /ˈklaːsruːm/ – Phòng học Computer room: Phòng máy tính WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh Changing room: Phòng thay đồ Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện Lecture hall: Giảng đường
Giaoandethitienganh.info Page 3 | 25 Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng Hall of residence: Ký túc xá Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ Playing field: Sân vận động Sports hall: Hội trường chơi thể thao E: TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẬC ĐẠI HỌC Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên Researcher: ri´sə:tʃə/ – Nhà phân tích Research: / ri’sз:tʃ/ – Nghiên cứu Undergraduate: /, ʌndərˈgrædʒuɪt/ – Cấp đại học Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ – Sau đại học Post-graduate / post-graduate student: Sau đại học Masters student: Học viên đắt học PhD student: Nghiên cứu sinh Master’s degree: Bằng đắt học Bachelor’s degree: Bằng cử nhân Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh cãi Higher education: Giáo dục đại học Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học Student loan: Khoản mượn cho sinh viên Student union: Hội sinh viên Tuition fees : Học phí University campus: Khuôn viên trường đại học F: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔN HỌC Art : /ɑːt/ -Nghệ thuật Classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) Drama : /drɑː.mə/ – Kịch Fine art : Mỹ thuật History of art: Lịch sử nghệ thuật History : /ˈhɪstri/ – Lịch sử Literature : /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/ – Văn học Modern languages : Ngôn ngữ hiện đại Music : /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc Philosophy : /fɪlˈɒsəfi/ – Triết học Theology : /θi.ˈɑ.lə.dʒi/ – Thần học Astronomy : /əˈstɹɑnəˌmi/ – Thiên văn học Biology : /baɪˈɒlədʒi/ – Sinh học Chemistry : /ˈkɛm.ɪ.stri/ – Hóa học Computer science : Tin học Dentistry : /dentɪstrɪ;/ – Nha khoa học Engineering : /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ – Kỹ thuật Geology : /dʒiːɑlədʒɪ/ – Địa chất học Medicine : /ˈmɛd.sən/ – Y học Physics : /ˈfɪz.ɪks/ – Vật lý Science : /ˈsaɪɛns/ – Khoa học
Giaoandethitienganh.info Page 4 | 25 GRAMMAR -PREPOSITION Giới từ là gì? Trong ngữ pháp, giới từ (preposition) là những từ chỉ thời gian, vị trí… chỉ sự liên quan giữa các từ khác trong cụm, trong câu văn. Giới từ được sử dụng trong câu với vai trò gắn kết các từ, cụm từ để giúp bạn hiểu rõ hơn câu văn, ngữ cảnh. Ví dụ: I was born in 2000: Tôi được sinh ra vào năm 2000 Câu này có giới từ là in, và bạn không thể bỏ từ này đi được nếu muốn câu có nghĩa đúng. Vị trí của Giới từ Trước danh từ, ví dụ: at present, by car, for sale,… Vài trường hợp có mạo từ ở giữa: in a hurry, at the front,… Sau danh từ, ví dụ: reason for…, belief in…, effect on… Sau tính từ, ví dụ: afraid of, identical to, different from, … Sau động từ, think of, forget about, pull out,… Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn trong tiếng Anh Các giới từ thường gặp 1) Giới từ chỉ thời gian: – At: vào lúc (thường đi với giờ) – I get up at 6.00 – On: vào (thường đi với ngày) – The book on the table – In: vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ) – On my birthday, on Saturday – Before: trước – Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden – After: sau – After David had gone home, we arrived – During: (trong khoảng) đi với danh từ chỉ thời gian – I fell asleep during the film 2) Giới từ chỉ nơi chốn: -AT: Được sử dụng khi có – Một điểm: at the beginning, at the end, at the top, at the bottom, … – Một điểm dừng chân tạm thời: at the bus stop, hotel, airport, party, … -ON: Được sử dụng khi có: – Sự tiếp xúc bề mặt: on the table, on the wall, on the page, on Earth, … – Phương tiện chở khách hàng chục người trở lên: on bus, on plane, train, airport, …. -IN: – Sử dụng giới từ in khi danh từ phía sau là không gian 3 chiều bao phủ danh từ phía trước: VD: in the room, in a box, in a wallet, in the garden, in the city, in the world, …. Thơ về giới từ chỉ thời gian bài thơ về giới từ chỉ thời gian nhằm giúp những bạn nhanh thuộc bài hơn, hãy cùng tham khảo nhé “ IN ” năm, “ IN ” tháng, “ IN ” mùa  Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “ IN ”  Đổi giờ lấy “ AT ” làm tin  Tính ngày, tính thứ phải rinh đến “ ON ”  Chính trưa, đêm tối hỏi dồn  Xin thưa “ AT ” đúng hoàn toàn cả hai  Còn như ngày tháng thêm dài  Thì “ ON ” đặt trước không sai chỗ nào Quy tắc hình tam giác trong giới từ Quy tắc hình tam giác được biết tới như là 1 quy tắc giúp ghi nhớ cách dùng giới từ  in, on, at và cách sử dụng của chúng. Ba giới từ chỉ thời gian, vị trí “in”, “on”, “at” rất dễ gây nhầm lẫn. Quy tắc hình phễu được khá nhiều người sử dụng để giúp bạn giải quyết vấn đề này. Tưởng tượng cách sử dụng “in”,”on”, “at” như một tam giác ngược, hoặc chiếc phếu. Chiếc phễu này lọc dần các cụm từ chỉ thời gian, địa điểm với quy tắc giảm dần mức độ chung chung, tăng dần mức độ cụ thể.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.