PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề Kiểm HK I Toán 10 (5).pdf


Câu 9: Cho tam giác có có , , . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 5 x y +  . B. 2 2 2 5 3 x y +  . C. 2 2 3 1 0 x x + +  . D. 2 5 3 0 x y z + −  . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A B C (1;2 , 4;1 , 5;4 ) ( ) ( ) . Tính BAC ? A. o 60 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 120 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho góc  thỏa ( ) o o c 5 ot = − 90 1    80 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] tan 6  = . b) [TH] 2 1 sin 26  = . c) [TH] Biểu thức P = + cos 4sin   nhận giá trị âm. d) [VD,VDC] Giá trị biểu thức ( ) ( ) o 2 o tan 90 cos sin 180 T    − + = − bằng 105 26 − . Câu 2: Một công viên tổ chức các hoạt động cho 50 trẻ em, gồm 2 hoạt động chính: vẽ tranh và chơi nhạc cụ. Sau một cuộc khảo sát, người ta thu thập được các thông tin sau: có 30 trẻ tham gia hoạt động vẽ tranh, 25 trẻ tham gia hoạt động chơi nhạc cụ, và có 10 trẻ tham gia cả hai hoạt động. Khi đó: a) [NB] Số trẻ em chỉ tham gia vẽ tranh là 20 em. b) [TH] Số trẻ em tham gia vào hoạt động chính là 35 em. c) [TH] Số trẻ em không tham gia vào hoạt động chính là 5 em. d) [VD] Số trẻ em tham gia chỉ một hoạt động chính là 25 em. Câu 3: Cho hệ bất phương trình (I) 2 3 (1) 2 6 (2) 0 (3) x y x y x − +  −   +     . Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai? a) [NB] Hệ (I) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) [TH] Trong 3 điểm A B C (1; 1 , 2;0 , 2;3 − − ) ( ) ( ) có 2 điểm nằm trong miền nghiệm của hệ (I). c) [TH] Miền nghiệm của bất phương trình 2 6 (2) x y +  là phần nửa mặt phẳng được tô màu (kể cả bờ là đường thẳng b ) trong hình vẽ dưới đây: ABC a = 8 c = 3 B =  60 b 49 97 61 7 y x b x A C B
Trang 3/14 - WordToan d) [VD,VDC] Miền nghiệm của hệ (I) là một tam giác vuông có diện tích bằng 45 2 . Câu 4: Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất F1 có độ lớn 15 N, lực tác động thứ hai F2 có độ lớn 6 N, lực tác động thứ ba F1 có độ lớn 8 N. Các lực này được biểu diễn bằng các vectơ như hình vẽ, với (F F F F 1 2 1 3 , 30 , , 45 . ) =  =  ( ) a) [NB] Góc giữa hai véctơ 1 2 F F, là góc nhọn. b) [TH] Góc giữa hai véctơ 3 2 F F, là góc vuông. c) [TH] 1 2 3 F F F .  d) [VD] Độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật (làm tròn đến kết quả đến hàng đơn vị) bằng 26N . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho A m m B = + =  ; 1 , 1;4  ( . Tìm tổng các giá trị nguyên của m để A B  . Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(5;4) , B(−1;1), C(1; 2 − ) , M x y ( ; ) là điểm di động trên đường thẳng AB . Khi MA MC + đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức T x y = − 5 20 . Câu 3: Một kỹ sư dùng máy đo đạc và đo được khoảng cách từ vị trí đầu ngắm máy đo đến hai điểm trên hai cây bên kia bờ sông lần lượt là 75 m, 120 m. Góc tạo bởi hai điểm trên hai cây và đầu ngắm của máy đo đạc là o 35 (như hình vẽ sau). Tính khoảng cách giữa hai cây bên kia bờ sông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). b x b x
Câu 4: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 10000 m2 . Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 30.000.000 đồng trên 1000 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 40.000.000 đồng trên 1000 m2 . Biết tổng số công không quá 210 . Hỏi hộ nông dân đó thu được số tiền lớn nhất là bao nhiêu triệu đồng? Câu 5: An và Bình cùng xuất phát từ điểm P đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một góc 40 để đến đích là điểm D. Biết rằng họ dừng lại ăn trưa lần lượt tại A và B như hình vẽ. Hỏi Bình phải đi bao nhiêu km nữa để đến được đích? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Câu 6: Lớp 11A có 45 học sinh, trong đó có 20 học sinh có năng khiếu về âm nhạc, 15 học sinh có năng khiếu về mỹ thuật và 25 học sinh có năng khiếu ít nhất một trong hai lĩnh vực trên. Hỏi có bao nhiêu học sinh có năng khiếu về âm nhạc và không có năng khiếu về mỹ thuật. -------------- Hết -------------- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C B C D D A C D D A B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 75 m 35° 120 m 3km 8km 9km 1000 400 B D A P

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.