Content text Đề số 02_KT CK1_Đề bài_Toán 11_KNTT_FORM 2025.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đơn giản biểu thức , ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Rút gọn biểu thức: 0 0 0 0 cos54 cos 4 cos36 cos86 − , ta được: A. 0 cos50 . B. 0 cos58 . C. 0 sin 50 . D. 0 sin 58 . Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? A. y x cot 4 . B. sin 1 . cos x y x C. 2 y x tan . D. y x cot . Câu 4: Trong các dãy số n u cho bởi số hạng tổng quát n u sau, dãy số nào bị chặn trên? A. 2 . n u n B. 2 .n n u C. 1 . n u n D. 1. n u n Câu 5: Cho hai số −3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số cộng có công sai d = 2. Tìm n. A. n =12. B. n =13. C. n =14. D. n =15. Câu 6: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x x 6; và y. Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân là 6. A. y 216. B. 324 . 5 y C. 1296 . 5 y D. y 12. Câu 7: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 3 Q =13. B. 3 Q =14 . C. 3 Q =15. D. 3 Q =12 . Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau: Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là: A. 38,92 phút. B. 38,29 phút. C. 39,28 phút. D. 39,82 phút. Câu 9: Cho 4 điểm không đồng phẳng A B C D , , , . Gọi I K, lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của IBC và KAD là: cos sin( ) 2 A = − + − A = + cos sin A = 2sin A = sin – cos A = 0 ĐỀ THỬ SỨC 02
A. IK. B. BC. C. AK. D. DK. Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD Q, thuộc cạnh AB sao cho AQ QB P 2 , là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // BCD . B. GQ // BCD . C. MN cắt BCD . D. Q thuộc mặt phẳng CDP . Câu 11: Giá trị của giới hạn 2 9 2 lim 3 2 n n n n là: A. 1. B. 0. C. 3. D. . Câu 12: Giá trị của giới hạn 1 1 lim 3 1 + + →− x x x là: A. 3 . 5 B. 3 1 C. 5 . 3 D. 5 . 3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho phương trình lượng giác 3 sin 3 3 2 x + = − . Các mệnh đề sau đúng sai? a) Phương trình có nghiệm 2 9 3 ( ) 2 3 3 x k k x k = − + = + . b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 2 9 − . c) Trên khoảng 0; 2 phương trình đã cho có 3 nghiệm. d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; 2 bằng 7 9 . Câu 2: Cho hàm số 1 2 ( ) 3 x f x x + − = − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 5 1 f (8) = − b) 0 3 1 lim ( ) x f x → = . c) 3 6 1 lim ( ) x f x → = d) Biết lim ( ) x f x a →+ = , ( ) 2 lim 2 x x x x b →+ + + − = . Khi đó 3 4 2 a b + = . Câu 3: Cho hình lăng trụ ABCD A B C D . có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M , N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC .
a) Tứ giác ABNM là hình bình hành. b) (MNP BC D ) ( ) . c) (MNP B C D ) ( ). d) DD cắt mp (MNP). Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC . a) EF AC / / . b) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) SAB và ( ) SCD là đường thẳng qua S và song song với AC . c) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) MBC và ( ) SAD đường thẳng qua M và song song với BC . d) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) MEF và ( ) SAC là đường thẳng qua M và song song với AC . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Biểu thức 4 4 6 6 4 sin 3cos 1 sin cos 3cos 1 x x B x x x + − = + + − thu gọn có kết quả dạng a b . Tính giá trị biểu thức T a b = − 2 Câu 2: Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một kim tự tháp. Nhóm đã xử dụng 23520 đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3020 đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? Câu 3: Cho hình hộp ABCD A B C D . ' ' ' ' . Gọi M N, là các điểm tương ứng trên các đoạn AC B D ', ' ' sao cho MN song song với BA' . Tính tỉ số ' MA MC . Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ' ' ' ' cạnh bằng 10. Xét tứ diện AB CD ' ' . Cắt tứ diện đó bằng mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng ( ABC) . Tính diện tích của thiết diện thu được.
Câu 5: Giả sử khoảng cách từ đỉnh của vách đá đến mặt đất là 96 ft Một hòn đá rơi từ đỉnh của một vách đá xuống đất, sau khoảng thời gian t giây, khoảng cách của nó so với đỉnh của vách đá là ( ) 2 s t t =16 Tại thời điểm hòn đá chạm xuống đất vận tốc của hòn đá xấp xỉ bằng bao nhiêu? Câu 6: Bảng giá cước của một công ty kinh doanh taxi bị lỗi bảo mật như bảng dưới Giá mở cửa ( m km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến n km Giá cước từ km thứ p km trở đi a nghìn đồng b nghìn đồng c nghìn đồng và công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là 10 0 0,5 3,25 0,5 30 78,25 30 x y bx x cx x = + + Biết rằng hàm mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là một hàm liên tục. Tính giá trị của biểu thức T a b c = + + HẾT