Content text Đề số 11.docx
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5đ) Giải phương trình và bất phương trình a) (35)(26)0xx b) 107223xx Bài 2. (1,0đ) Một người mua 36 bông hoa hồng và hoa cẩm chướng hết tất cà 174 000 đồng. Giá mỗi bông hoa hồng là 5 500 đồng, giá mỗi bông hoa cẩm chướng là 4 000 đồng. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu bông hoa mỗi loại? Bài 3. (2,5đ) Tính giá trị biểu thức a) 122748 b) (0)a c) 2521521 d) 1.1(0;1) 11 aaaa aa aa Bài 4. (0,75đ) Hai người quan sát ở vị trí A và B đang nhìn máy bay ở vị trí C. Biết khoảng cách từ máy bay đến mặt đất là CH = 400 m (xem hình vẽ bên dưới), góc nâng nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 40 0 và tại vị trí B là 30 0 . Hãy tính khoảng cách AB giữa hai người quan sát? (kết quả làm tròn đến mét). H 30°40° AB C Bài 5. (0,75đ) Tính diện tích của miếng bánh pizza có dạng hình quạt tròn như hỉnh bên. Biết OA = 15cm và 1 5 oAOB
Bài 6. (0,75đ) Tìm hệ số x,y để cân bằng phương trình hóa học sau 0 22 3 25 t SOOSO VO Bài 7. (0,75đ) Một cửa hàng nhập về 120 cái nón với giá 40 000 đồng một cái. Đợt 1 cửa hàng đã bán được 80 cái nón, mỗi cái cửa hàng lời 37,5% so với giá vốn. Hỏi cửa hàng phải bán mỗi cái nón còn lại với giá bao nhiêu để sau khi bán hết 120 cái nón, cửa hàng đạt lợi nhuận 40% so với tiền vốn bỏ ra? Bài 8. (2,0đ) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho AC = R. Gọi I là trung điểm của dây AC. Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến Ax tại M. Chứng minh rằng: a) 90oACB , từ ó suy ra độ dài của BC theo R. b) OM là tia phân giác của COA c) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). --- HẾT ----
Đáp án Câu Nội dung đáp án Thang điểm Bài 1 (1,5 điểm) a) (35)(26)0xx 3 – 5 0 2 6 0xhayx 5 3 3xhayx 0,25*3 b) 107223xx 10 – 2 23 – 7 5 16 16 5 xx x x 0,25*3 Bài 2 (1,0 điểm) Bài 3 (2,5 điểm) Gọi x, y lần lượt là số bông hoa hồng và hoa cẩm chướng người đó ( x ) Ta có hệ 36 5 500 4 000174 000 xy xy giải hệ ta được 20 16 x y Vậy người đó đã mua 20 bông hoa hồng và 15 bông hoa cẩm chướng 0,25 0,5 0,5 0,25 122748 233343 3 b) (0)a 25 2 13 a aa a c) 2521521 521 5 212521.521 1022521 14 0,25*2 0,25 *2
0,5 0,25 d) 1.1(0;1) 11 aaaa aa aa (1)(1) 11 11 1 aaaa aa a 0,25 *3 Bài 4 (0,75 điểm) H 30°40° AB C 0 0 400.40 400.30 1170 TínhAHcotm BHcotm ABm 0,25*3 Bài 5 (0,75 điểm) Có sđ 055ABAOB Diện tích hình quạt tròn OAB bán kính 15 cm, ứng với cung 55° là: 22 2.15.55275 108(). 3603608 Rn Scm 0,25*3 Bài 6 0 22 3 25 t SOOSO VO 0 22 3 25 1 2 t SOOSO VO 0 22 3 25 2 2 t SOOSO VO