PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. Đề thi thử TN THPT 2024 - THPT Lục Ngạn 1 - Bắc Giang - Lần 1 - File word có lời giải.doc

1 SỞ BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)   Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là    A. 2 2 mv B. C. 2 mv 2 vm D. 2 2 vm Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1s. Tần số dao động của vật là   A.50 Hz B.100 Hz C.50π Hz D.0,02 Hz Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào  A. biên độ của dao động B. gia tốc của sự rơi tự do  C. khối lượng của vật nặng D. điều kiện kích thích ban đầu Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là 1x và 2x . Hình bên là đồ thị biểu diển sự phụ thuộc của 1x và 2x theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t = 0,2 s là 0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,4 s là    A. 6,4 mJ B. 4,8 mJ C. 14,8 mJ D. 11,2 mJ Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ có khối lượng m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy 210 . Chu kì dao động của vật là  A. 2 s B. 4 s C. 0,4 s D. 0,2 s Câu 6: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi  A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động  Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng.  Cơ năng của con lắc là  A. 2 02mgℓ B. 2 0 1 2mgℓ C. 2 0 1 4mgℓ D. 2 0mgℓ Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N / m và vật nặng khối lượng 400 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 2210/gms . Khi lực tác dụng của lò xo lên
2 điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng 3 2 lần tốc độ khi vật qua vị trí  cân bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1 15s là  A. 8 cm B. 83 cm C. 82cm D. 16 cm Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?  A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha  B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc  C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang  D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha  Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là  A. k m B. 2m k C. m k D. 2k m Câu 11: Một chất điểm dao động với phương trình 10cos10xt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số là  A.5 Hz B.15 rad / s C. 5 rad / s D.10 rad / s Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình sinxAt . Vận tốc của vật được tính bằng công thức  A. cosvAt B. sinvAt C. sinvAt D. cosvAt Câu 13: Một con lắc đơn có dây treo dài 1mℓ và vật có khối lượng 1mkg dao động với  biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy 210/.gms Cơ năng của con lắc là  A.0,10 J B.0,01 J C.0,50 J D.0,05 J Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm  A. 4 T B. 2 T C. 8 T D. 6 T Câu 15: Dao động tại một nguồn O có phương trình cos20 .uatcm Vận tốc truyền sóng  là 1 m/s thì phương trình dao động tại điềm M cách Omột đoạn 5 cm do O truyền tới có dạng: A. cos20uatcm B. cos20/2uatcm C. cos20/2uatcm D. cos20uatcm Câu 16: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 1cosxAt và 2sinxAt . Biên độ dao động của vật là  A. 3A B. A C. 2A D. 2A Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là  A. 2g l B. 1 2g ℓ C. 1 2 g ℓ D. 2 gℓ
3 Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng 100mg dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số 2fHz , biên độ 5 cm. Lấy 210 , gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ 05xcm sau đó 1,25 s thì vật có thế năng  A.4,93 mJ B.20 mJ C.7,2 mJ D. 0 Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là  A.19 cm B.31 cm C.28 cm D.22 cm  Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos 6xt     ( x tính bằng ,cmt tính bằng s). Lấy 2  =10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là  A. 210/cms B. 210/cms C. 2100/cms D. 2100/cms Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là  A.30 cm B.15 cm C. −15 cm D. −30 cm Câu 22: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này  A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần Câu 23: Dao động cưỡng bức có  A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức C. biên độ không đổi theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 24: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt  là 12,.AA Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là  A. 12AA B. 22 12AA C. 12AA D. 22 12AA Câu 25: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ  B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi  C. độ lớn và hướng không đổi  D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 26: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là  A. 05,6 B. 09,6 C. 06,6 D. 03,3 Câu 27: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì  A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ và gia tốc bằng 0  C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ cực đại, gia tốc cực đại Câu 28: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi  A. trễ pha 2  so với li độ B. ngược pha với li độ  C. cùng pha với li độ D. sớm pha 2  so với li độ  Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình 111cosxAt và 222cosxAt là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ tổng hợp là A. Công thức nào sau đây đúng? 
4 A. 2221212212cosAAAAA B. 2221212212cosAAAAA C. 2221212212cosAAAAA D. 2221212212cosAAAAA Câu 30: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có tần số f. Biết tần số dao động riêng của hệ là f. Khi đó hệ dao động với tần số là  A. 12f B. 2f C. 1f D. f Câu 31: Một con lắc đơn dài 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng  A.0,01 rad B.0,1 rad C.0,05 rad D.0,5 rad Câu 32: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là  A. 5 12cos2 6 cm vt s      B. 3 12cos 4 cm vt s      C. 2 6cos2 3 cm vt s      D. 6cos 6 cm vt s      Câu 33: Một vật nhỏ dao động theo phương trình 5cos100,5xtcm . Pha ban đầu của dao động là  A.0,5 π B.0,25 π C.π D.10 π  Câu 34: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Động nặng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên  B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng  Câu 35: Một vật dao động tắt dần có các đại lương giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc  C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ  Câu 36: Một chất điểm có khối lượng 500mg dao động điều hoà với chu kì 2.Ts Năng lượng dao động của nó là 0,004.WJ Biên độ dao động của chất điểm là  A.2 cm B.2,5 cm C.16 cm D.4 cm Câu 37: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là: 3cos314.utxcm Trong đó t tính bằng s, x tính bằng m. Bước sóng λ là :  A.8,64 cm B.8,64 m C.6,28 m D.6,28 cm Câu 38: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình 5cos20,xtcmt được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng  A.40 N / m B.80 N / m C.20 N / m D.10 N / m Câu 39: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau môt số nguyên lần bước sóng thì dao động: 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.