PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 02_KT GK2_Toán 12_KNTT (Theo CV7991).docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến âu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số fx xác định trên khoảng K . Hàm số Fx là một nguyên hàm của hàm số fx trên khoảng K nếu A. ,FxfxxK . B. ,fxFxxK . C. ,FxfxxK . D. ,fxFxxK . Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của cossinfxxx là A. sincosxxC . B. sincosxx . C. sincosxxC . D. sincosxxC . Câu 3: Cho hàm số fx có đạo hàm trên đoạn 1;2025 , 11f và 20252f . Tích phân 2025 1 dIfxx  bằng A. 2025 . B. 1 . C. 2024 . D. 2 . Câu 4: Nếu 4 3 d3fxx  thì 4 3 4dfxx  bằng A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 3 . Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yfx , trục hoành và hai đường thẳng 3x , 2x (như hình vẽ bên). Đặt 1 3 dafxx    , 2 1 dbfxx  . Mệnh đề nào sau đây là đúng. A. Sab . B. Sab . C. Sab . D. Sba . Câu 6: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 22yx , 1y , 0x và 1x được tính bởi công thức nào sau đây? A. 12 0 21dSxx  . B. 12 0 21dSxx  .
1 C. 122 0 21dSxx  . D. 12 0 21dSxx  . Câu 7: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4,0,0xyeyx và 1x . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng A. 1 4 0 dxex  . B. 1 8 0 dxex  . C. 1 4 0 dxex  . D. 1 8 0 dxex  . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm 2;6;3,1;0;6,AB0;2;1,C 1;4;0D . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  chứa AB và song song với CD  ? A. 50xz . B. 2110xyz . C. 50xz . D. 270xyz . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 2;3;2,0;1;4AB , mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là A. :0Pxyz . B. :10Pxyz . C. :22210Pxyz . D. :22220Pxyz . Câu 10: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng :230.xz Một vectơ chỉ phương của  là A. 1;2;0.a→ B. 1;2;3.b→ C. 1;0;2.c→ D. 2;0;1.d→ Câu 11: Trong không gian tọa độ ,Oxyz cho điểm 1;2;3A và hai mặt phẳng : 10,Pxyz : 20.Qxyz Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua ,A song song với P và Q ? A. 1 2. 32 x y zt       B. 1 2. 3 xt y zt       C. 12 2. 32 xt y zt       D. 1 2. 3 xt y zt       Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm 1;2;3M và vuông góc với mặt phẳng :2310Pxyz là A. 123 123 xyz   . B. 123 123 xyz   . C. 123 123 xyz   . D. 123 123 xyz   . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho hàm số ()5fx và hàm số ()singxx . a) d =5fxxxC . b) 1d =5cosfxgxxxxC c) Gọi Gx là một nguyên hàm của gx . Biết 3G thì cos2Gxx .
1 d) Gọi Fx là một nguyên hàm của fx . Biết 13F Thì 12...10025560FFF . Câu 2: Trong không gian ,Oxyz cho mặt phẳng :2280.Pxyz a) Điểm 2;1;2M thuộc mặt phẳng .P b) Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là 2;1;2.n→ c) Mặt phẳng Q đi qua điểm 3;2;1A và song song với mặt phẳng P có phương trình là 2220.xyz d) Gọi R là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P và mặt phẳng ,Oxy đồng thời cách điểm 3;1;5B một khoảng bằng 5. Giả sử R có phương trình 0,0,0axbydad , ,,,1ℤabab . Giá trị của biểu thức 4.bd Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 12 : 213 xyz d  và 1 : 2 xt dyt xt        a) Đường thẳng d đi qua điểm (1;0;2)M b) Đường thẳng d có vectơ chỉ phương có tọa độ (1;0;2) c) Hai đường thẳng d và d cắt nhau d) Đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d có phương trình chính tắc là 12 111 xyz   PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Cho hàm số fx thoả mãn 01f và 2443 21 xx fx x    . Biết 2ln21fxaxbxxc . Tính abc . Câu 2: Chấp hành theo “Luật trật tự an toàn giao thông đường bộ”, Chị Nga đang lái xe với vận tốc 5/ms thì nhận thấy phía trước đèn giao thông đang chuyển sang đèn đỏ nên cần giảm tốc độ của xe để đợi đèn đỏ. Sau khi đạp phanh, xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc 0,75/vttms , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn, xe di chuyển quãng đường bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 3: Góc quan sát ngang của một camera là 0115 . Trong không gian Oxyz , camera đặt tại điểm C(1;2;4) và chiếu thẳng về mặt phẳng (P):x+2y+2z30 . Hỏi vùng quan sát được trên mặt phẳng (P) của camera là hình tròn có bán kính bằng nhiêu? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất.)
1 Câu 4: Trong không gian Oxyz mắt người đặt quan sát ở điểm (2;3;4)M và vật cần quan sát đặt tại điểm (1;0;8)N (Hình 5.27). Một tấm bìa chắn đường truyền ánh sáng có dạng hình tròn với tâm (0;0;0)O , bán kính bằng 3 và đặt trong mặt phẳng Oxy . Hỏi tầm nhìn của người quan sát đối với vật đặt ở điểm N bị che khất bởi điểm D có hoành độ bằng? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Tính  1 2 021 xdx x Câu 2: Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2 m theo quỹ đạo dạng parabol (như hình vẽ). Khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F là bao nhiêu mét? Biết rằng vị trí E là nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.