PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text FG 12 - UNIT 5 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc

FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT 5: CAREERS (NGHỀ NGHIỆP) LESSON 5A 1. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách, cá tính 2. insight /ˈɪnsaɪt/ (n) : sự hiểu thấu; điều hiểu thấu 3. intake /ˈɪnteɪk/ (n) : sự lấy vào; điểm lấy vào 4. have difficulty in + V-ing : gặp khó khăn 5. good at + V-ing : giỏi về 6. (be) willing to + V1 : sẵn sàng 7. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj) : nhạy cảm, dễ bị tổn thương 8. kind /kaɪnd/ (adj) : tử tế, có lòng tốt # unkind /ˌʌnˈkaɪnd/ (adj) : không tử tế, không tốt, tàn nhẫn, ác => kindness /ˈkaɪndnəs/ (n) : sự tử tế, lòng tốt # unkindness /ˌʌnˈkaɪndnəs/ (n) : lòng không tử tế, lòng không tốt, tính tàn nhẫn, ác tâm 9. difference /ˈdɪfrəns/ (n) : sự khác nhau # indifference /ɪnˈdɪfrəns/ (n) : sự thờ ơ, sự lãnh đạm => different /ˈdɪfrənt/ (adj) : khác, khác nhau # indifferent /ɪnˈdɪfrənt/ (adj) : thờ ơ; lãnh đạm => differently /ˈdɪfrəntli/ (adv) : 1 cách khác biệt # indifferently /ɪnˈdɪfrəntli/ (adv) : 1 cách thờ ơ, 1 cách lãnh đạm 10. take pleasure in + V-ing /ˈpleʒə(r)/ : thích thú 11. take charge /tʃɑːdʒ/ : nắm quyền kiểm soát, chịu trách nhiệm (về cái gì) 12. focus on = pay attention to = concentrate on (phr.v) : chú ý, tập trung 13. come up with (phr.v) : tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời) 14. abstract /ˈæbstrækt/ (adj) : trừu tượng 15. objective /əbˈdʒektɪv/ (adj) : khách quan 16. (be) based on /beɪst/ :  dựa vào, căn cứ vào, đặt cơ sở trên 17. transform into /trænsˈfɔːm/ (v) : biến đổi 18. ideal /aɪˈdiːəl/ (n) / (adj) : lý tưởng => idealism /aɪˈdiːəlɪzəm/ (n) : chủ nghĩa lý tưởng 19. tend to + V1 /tend/ (v) : có khuynh hướng; thường hay
20. first-hand /ˌfɜːst ˈhænd/ (adj) : tự trải nghiệm 21. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n) : ý nghĩa, tầm quan trọng => significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj) : quan trọng, đáng kể => significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv) : 1 cách quan trọng, 1 cách đáng kể 22. value /ˈvæljuː/ (v) : coi trọng 23. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) : lòng trung thành => loyal to /ˈlɔɪəl/ (adj) : trung thành 24. order /ˈɔːdə(r)/ (n) : thứ tự, trật tự 25. excel at + V-ing /ɪkˈsel/ (phr.v) :  trội, giỏi, xuất sắc * Personality adjectives: 1. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj) : có thể thích nghi 2. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/ (adj) : có óc phân tích 3. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj) : thích tranh luận 4. assertive /əˈsɜːtɪv/ (adj) : quả quyết, khẳng định 5. compassionate /kəmˈpæʃənət/ (adj) : thương hại, động lòng trắc ẩn 6. conscientious /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ (adj) : tận tâm, chu đáo 7. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj) : ân cần, chu đáo 8. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj) : sáng tạo 9. detail-oriented /ˈdiːteɪl/ /ɔːrientɪd/ (adj) : có khả năng chú ý các chi tiết 10. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng 11. disorganised /dɪsˈɔːɡənaɪzd/ (adj) : vô tổ chức, thiếu tổ chức 12. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj) : thích thoải mái; vô tư lự, ung dung (người) 13. empathetic /ˌempəˈθetɪk/ (adj) : thấu hiểu, đồng cảm 14. gregarious /ɡrɪˈɡeəriəs/ (adj) : thích giao du 15. idealistic /ˌaɪdiəˈlɪstɪk/ (adj) : duy tâm 16. inflexible /ɪnˈfleksəbl/ (adj) : cứng rắn, cứng nhắc 17. innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ /ˈɪnəvətɪv/ (adj) : có tính chất đổi mới, có tính chất sáng kiến 18. intolerant /ɪnˈtɒlərənt/ (adj) : không khoan dung 19. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj) : trung thành 20. objective /əbˈdʒektɪv/ (adj) : khách quan 21. observant /əbˈzɜːvənt/ (adj) : nhanh mắt; tinh ý
22. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj) : lạc quan 23. outspoken /aʊtˈspəʊkən/ (adj) : thẳng thắn, nói thẳng 24. persuasive /pəˈsweɪsɪv/ (adj) : có sức thuyết phục, khiến người ta phải tin theo 25. reserved /rɪˈzɜːvd/ (adj) : dè dặt, kín đáo (tính tình, người) 26. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ /rɪˈzɔːsfl/ (adj) : tháo vát, giỏi xoay xở 27. self-confident /ˌself ˈkɒnfɪdənt/ (adj) : tự tin 28. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj) : tự phát, ngẫu hứng * Jobs: 1. accountant /əˈkaʊntənt/ (n) : kế toán viên 2. artist /ˈɑːtɪst/ (n) : nghệ sĩ 3. carpenter /ˈkɑːpəntə(r)/ (n) : thợ mộc 4. chef /ʃef/ (n) : đầu bếp 5. counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n) : cố vấn, luật sư (Mỹ) 6. dentist /ˈdentɪst/ (n) : nha sĩ 7. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n) : kỹ sư 8. firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n) : lính cứu hỏa 9. geologist /dʒiˈɒlədʒɪst/ (n) : nhà địa chất 10. judge /dʒʌdʒ/ (n) : thẩm phán 11. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n) : nhà báo 12. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n) : quản lý  13. mechanic /məˈkænɪk/ (n) : thợ máy 14. musician /mjuˈzɪʃn/ (n) : nhạc sĩ 15. pilot /ˈpaɪlət/ (n) : phi công 16. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n) : nhà chính trị, chính khách 17. professor /prəˈfesə(r)/ (n) : giáo sư 18. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) : nhà tâm lý học 19. scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n) : nhà khoa học 20. crafter /ˈkrɑːft ə(r)/ (n) : thợ thủ công 21. protector /prəˈtektə(r)/ (n) : người bảo vệ 22. advocate /ˈædvəkət/ (n) : người ủng hộ 23. mediator /ˈmiːdieɪtə(r)/ (n) : người hoà giải, người dàn xếp 24. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) : kiến trúc sư
25. thinker /ˈθɪŋkə(r)/ (n) : người suy nghĩ sâu sắc, nhà tư tưởng 26. persuader /pəˈsweɪdə(r)/ (n) : người thuyết phục 27. director /dəˈrektə(r)/ /daɪˈrektə(r)/ (n) : giám đốc 28. performer /pəˈfɔːmə(r)/ (n) : người biểu diễn, người trình diễn 29. caregiver /ˈkeəɡɪvə(r)/ (n) : người chăm sóc 30. champion /ˈtʃæmpiən/ (n) : nhà vô địch 31. giver /ˈɡɪvə(r)/ (n) : người cho đi 32. debater /dɪˈbeɪtə(r)/ (n) : người tranh luận 33. commander /kəˈmɑːndə(r)/ (n) : người chỉ huy, người điều khiển LESSON 5B 1. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj) : bị kích thích; đầy hứng khởi => overexcited /ˌəʊvərɪkˈsaɪtɪd/ (adj) : quá phấn khích 2. ups and downs (idiom) : sự thăng trầm, lúc thăng trầm 3. short-list /ˈʃɔːtlɪst/ (v) : ghi vào danh sách sơ tuyển 4. come across (phr.v) : tình cờ gặp ai; tình cờ tìm thấy cái gì 5. advert = advertisement /ˈædvɜːt/ /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) : sự quảng cáo 6. vacancy /ˈveɪkənsi/ (n) : chỗ trống, chỗ khuyết (vị trí, việc làm) LESSON 5C 1. panel interview /ˈpænl/ /ˈɪntəvjuː/ (n) : phỏng vấn nhóm với một ứng viên và nhiều nhà phỏng vấn 2. group interview /ɡruːp/ /ˈɪntəvjuː/ (n) : phỏng vấn nhóm là hình thức phỏng vấn có một (một vài) nhà tuyển dụng và sự tham gia của nhiều ứng viên 3. in turn /tɜːn/ : lần lượt 4. recruitment /rɪˈkruːtmənt/ (n) : sự tuyển thêm người, sự tuyển mộ lính 5. potential /pəˈtenʃl/ (adj) : tiềm năng, tiềm tàng 6. one-in-one interview /ˈɪntəvjuː/ (n) : phỏng vấn từng người một (một ứng viên) 7. distance interview /ˈdɪstəns/ /ˈɪntəvjuː/ (n) : phỏng vấn từ xa (hình thức trực tuyến hoặc bằng điện thoại) 8. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n) : vật chướng ngại; trở ngại; trở lực 9. lunch interview /lʌntʃ/ /ˈɪntəvjuː/ (n) : phỏng vấn trong khi dùng bữa trưa

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.