Content text Phiếu 6. Phan tich mot so ra thua so nguyen to.docx
PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 6 Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? 0;1;87;73;1675;547. Bài 2: Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số? a) 526 ; 1467 ; 73 ; b) 11...1 ( gồm 2010 chữ số 1 ); c) 33...3 (gồm 2009 chữ số 3 ) Bài 3: Không tính kết quả, xét xem tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 153.408.9++ b) 5.7.92.5.6- c) 90.1734.4012.51-+ d) 20104149+ Bài 4: Cho 231005 5 5 5A=+++¼+ a) Số A là số nguyên tố hay hợp số? b) Số A có phải là số chính phương không? Bài 5: Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2003 hay không? Vì sao? Bài 6: Cho số 10* . Điền chữ số thích hợp vào * để được: a) Hợp số ; b) Số nguyên tố. Bài 7: Thay chữ số vào dấu * trong các số sau 2;5;7*** để được: a) Số nguyên tố b) Hợp số Bài 8: Tìm kÎ¥ để tích 19.k là số nguyên tố. Bài 9: Tìm số nguyên tố p sao cho 57p+ là số nguyên tố. Bài 10: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 180 b. 2034 c. 1500 d. 4000 e. 504 Bài 11: Tìm các số thỏa mãn yêu cầu sau a) Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650 b) Ba số tự nhiên liên tiếp cho tích bằng 10626 c) Ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 15525 Bài 12: Tìm các ước của số sau: a) 33 b) 81 c) 45 Bài 13: Tìm số các ước của các số sau: 124; 265; 1236; 19197