PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD17 Exercise 1.7 KEY.docx


D. go off: nổ Dịch nghĩa: Nhà thám hiểm đốt một đống lửa để xua đuổi thú hoang. Question 5: If something urgent has _______ up, phone immediately and I will help you. A. picked B. come C. kept D. brought Đáp án B A. pick up: nhặt, đón B. come up: đưa ra, xảy ra C. keep up: giữ vững, tiếp tục D. bring up: nuôi nấng Dịch nghĩa: Nếu có chuyện khẩn cấp xảy ra, gọi cho tôi ngay và tôi sẽ giúp bạn. Question 6: The passengers had to wait because the plane _______ off one hour late. A. took B. turned C. cut D. made Đáp án A A. take off: cất cánh B. turn off: tắt C. cut off: cắt đứt D. make off: đi mất Dịch nghĩa: Hành khách phải đợi vì máy bay cất cánh muộn một tiếng. Question 7: Be careful! The tree is going to fall. A. look out B. look up C. look on D. look after Đáp án A A. look out: cẩn thận, coi chừng B. look up: tra cứu C. look on: xem D. look after: chăm sóc Dịch nghĩa: Cẩn thận! Cái cây sắp đổ. Question 8: The organization was established in 1950 in the USA. A. come around B. set up C. made out D. put on Đáp án B A. come around: hồi phục B. set up: thành lập C. make out: tìm ra D. put on: thêm vào Dịch nghĩa: Tổ chức được thành lập năm 1950 tại Mỹ. Question 9: Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assume the duties and responsibilities of a national relief society. A. take on B. get off C. go about D. put in Đáp án A A. take on: đảm nhiệm B. get off: đi xuống C. go about: bắt đầu làm cái gì D. put in: đưa vào

D. bring sb/sth up (phr.v): nuôi nấng (ai); đề cập (đến cái gì) => Căn cứ vào nghĩa ta thấy: “go to bed late = stay up” Dịch nghĩa: Tôi mệt vì tôi đi ngủ muộn vào tối qua. Question 15: She got _______ her car to pick _______ some wild flowers. A. from /on B. in/at C. out of/ up D. out/ for Đáp án C A. get from (lấy từ), pick on (chọn) B. get in (lên xe), pick at (chạm nhiều lần) C. get out of sth: đi ra khỏi cái gì (xe cộ, hay một nơi nào đó), pick up (nhặt, hái) D. get out (đi ra), pick for Dịch nghĩa: Cô ấy xuống xe và hái một ít hoa dại. Question 16: The customer had tried _______ some blouses but none of them suited her. A. at B. with C. in D. on Đáp án D A. try at st/doing sth (n): sự cố gắng để làm gì => Try là danh từ B. try on st (phr.v); thử đồ, quần áo… => Try là động từ => Xét về ngữ pháp, vị trí cần điền là một giới từ đi với động từ “try” để tạo thành cụm động từ nên ta loại A. Xét về nghĩa, A cũng không phù hợp. Dịch nghĩa: Người khách đã thử vài chiếc áo choàng nhưng không cái nào hợp với cô ấy. Question 17: If I get this report finished, I will knock _______ early and go to the pub for some drink. A. up B. over C. on D. off Đáp án D A. knock up: gõ cửa đánh thức ai dậy B. knock over: đánh ngã ai đó C. knock on: khiến sự việc xảy ra D. knock off: ngừng làm việc Dịch nghĩa: Nếu tôi hoàn thành bản báo cáo này tôi sẽ nghỉ làm sớm và đến quán rượu kiếm thứ gì đó để uống. Question 18: Boys! _______ away all your toys and go to bed right now. A. come B. lie C. put D. sit Đáp án C A. come away: rời khỏi B. lie away: nằm xa C. put away: cất, bỏ ra chỗ khác D. sit away: ngồi ra chỗ khác Dịch nghĩa: Các cậu bé! Cất đồ chơi đi và đi ngủ ngay. Question 19: I have been trying to ring him up all day and I could not _______ through. A. get B. take C. look D. hang Đáp án A A. get through: nối máy B. take through: giúp ai đó việc gì bằng minh họa C. look through: xem lướt qua D. hang through:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.