Content text DE 05.docx
TOÁN ❿ - BỘ ĐỀ CUỐI KỲ 1 – CẤU TRÚC MỚI 2025 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………. …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Zalo: 0386.117.490 Tailieutoan.vn Ghi Chú 1 MỤC LỤC Đề ❺: 1 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI 6 Đề ❺: ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Cho các hàm số: 2 232 23,23,, 21 xxx yxyxxyy xx có đồ thị lần lượt là: 1234,,,CCCC . Điểm 3;6M thuộc đồ thị hàm số nào? A. 2MC . B. 1MC . C. 4MC . D. 3MC . Câu 2: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con? A. x . B. ;;xy . C. ;xy . D. ;x . Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Bạn học trường nào? B. Đi ngủ đi. C. Không được làm việc riêng trong giờ học. D. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Có vô số véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. B. Có duy nhất một véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. C. Có ít nhất hai véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. D. Không tồn tại véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. Câu 5: Điểm 0;0O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 30 240 xy xy . B. 30 240 xy xy .
TOÁN ⓫ - BỘ 10 ĐỀ CUỐI KỲ 1 – CẤU TRÚC MỚI 2025 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………………. ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… …………………………… Zalo: 0386.117.490 Tailieutoan.vn Ghi Chú 2 C. 360 240 xy xy . D. 360 240 xy xy . Câu 6: Cho hàm số 21.fxx Giá trị của 1f bằng A. 2 . B. 0 . C. 1 2 . D. 3 . Câu 7: Giá trị của biểu thức: 000002sin30cos1353tan150cos180cos60 là A. 1 2 . B. 223 2 . C. 3223 1 22 . D. 223 2 . Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Lời giải Đáp án đúng là: B Điều kiện: Phương trình có thể viết lại như sau: . Đối chiếu với điều kiện bài toán ta thấy không có giá trị nào thoả mãn. Vậy phương trình vô nghiệm. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông, hai cạnh góc vuông là 4,6ABAC . Độ dài ||CBAB→→ bằng A. 5 . B. 213 . C. 10 . D. 6 . Câu 10: Cho 1 sin 3 với 00 90180 . Giá trị của cos bằng
TOÁN ❿ - BỘ ĐỀ CUỐI KỲ 1 – CẤU TRÚC MỚI 2025 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………. …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Zalo: 0386.117.490 Tailieutoan.vn Ghi Chú 3 A. 2 3 . B. 22 3 . C. 22 3 . D. 2 3 . Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây 1765816a15,3180,056a . A. 16 . B. 15,5 C. 15,3 D. 15 Câu 12: Cho các giá trị ,xy thỏa mãn điều kiện 20 210 320 xy xy xy . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 32Txy . A. Không tồn tại. B. 25 . C. 19 . D. 14 . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho các tập hợp sau: A các số nguyên tố nhỏ hơn 11; 23410Bxxxℝ ; 256(21)0Cxxxxℕ ; {13}Dxxℤ . Vậy: a) Tập hợp A có 4 phần tử b) Tập hợp B có 3 phần tử c) Tập hợp C có 3 phần tử d) Tập hợp D có 3 phần tử Câu 14: Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Khi đó: a) 14p b) 135S c) 75 10R d) 3r . Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (2;5),(4;2),(1;5)ABC . Khi đó: a) Ba điểm ,,ABC không thẳng hàng.
TOÁN ⓫ - BỘ 10 ĐỀ CUỐI KỲ 1 – CẤU TRÚC MỚI 2025 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………………. ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… …………………………… Zalo: 0386.117.490 Tailieutoan.vn Ghi Chú 4 b) 58 ; 33 G là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D là (3;10)D d) 45ACB Câu 16: Cho hàm số 22yxx . Khi đó: a) Tọa độ đỉnh I của parabol: (1;1). I b) Bảng biến thiên: c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ;1 d) Hàm số không có giá trị lớn nhất ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù? Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 32Fyx trên miền xác định bởi hệ 6 22 4 xy yx xy . Câu 19: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên). Tính chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười).