PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI TẬP BỔ TRỢ TỪNG BÀI HỌC TIẾNG ANH LỚP 9 - GLOBAL SUCCESS - FORM MỚI 2025 (CÓ GIẢI CHI TIẾT VÀ FILE AUDIO LUYỆN NGHE) (CẢ NĂM).pdf

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group BÀI TẬP BỔ TRỢ TỪNG BÀI HỌC TIẾNG ANH LỚP 9 - GLOBAL SUCCESS - FORM MỚI 2025 (CÓ GIẢI CHI TIẾT VÀ FILE AUDIO LUYỆN NGHE) (CẢ NĂM) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ 4 K Ỹ N Ă N G T I Ế N G A N H Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection vectorstock.com/7952556

demand v /dɪˈmænd/ yêu cầu masculine n /ˈmæskjəlɪn/ nam tính mandatory adj /ˈmændətəri/ bắt buộc navigate v /ˈnævɪɡeɪt/ định hướng fabricate v /ˈfæbrɪkeɪt/ chế tạo evaporate v /ɪˈvæpəreɪt/ bay hơi disaster n /dɪˈzæstər/ tai họa 2. Âm /ɑː/ (a dài) Cách phát âm: ∑ Bước 1: Mở miệng tự nhiên, thả lỏng môi và cằm. ∑ Bước 2: Hạ lưỡi thấp xuống. ∑ Bước 3: Phát âm dài và tròn môi âm /ɑː/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa ask v /ɑːsk/ hỏi large adj /lɑːdʒ/ to lớn, rộng card n /kɑːd/ thẻ, thiệp father n /ˈfɑːðə(r)/ bố Dấu hiệu nhận biết: ∑ 2.2.1: Khi nguyên âm “a” đứng ở đầu từ và theo sau là các phụ âm “n”, “f”, “s”. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa ask v /ɑːsk/ hỏi after pre /ˈɑːftə(r)/ sau đó answer v /ˈɑːnsə(r)/ trả lời ∑ 2.2.2: Từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa faraway adj /ˈfɑːrəweɪ/ xa xăm large adj /lɑːrdʒ/ rộng chart n /tʃɑːrt/ biểu đồ star n /stɑːr/ ngôi sao ∑ 2.2.3: Những tổ hợp “-an-”, “-af-”, “-as-” đứng giữa từ cũng được phát âm /ɑː/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa dance v /dɑːns/ nhảy múa draft n /drɑːft/ bản thảo classroom n /ˈklɑːsruːm/ lớp học ∑ 2.2.4: Những từ có chứa âm “ua” và âm “au”.
Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa guard n /gɑːd/ bảo vệ aunt n /ɑːnt/ cô, dì laugh v /lɑːf/ cười 3. Âm /e/ Cách phát âm: ∑ Bước 1: Mở miệng tự nhiên theo chiều ngang. ∑ Bước 2: Nâng lưỡi lên một độ cao vừa phải, hàm hạ xuống một chút. ∑ Bước 3: Giữ nguyên khẩu hình và phát âm âm /e/, cảm nhận sự co lại của hai khóe môi. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa bread n /bred/ bánh mì red adj /red/ màu đỏ fair n /fer/ hội chợ bed n /bed/ giường Dấu hiệu nhận biết: ∑ 3.2.1: Từ có chứa “ea” được phát âm thành /e/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa head n /hed/ cái đầu bread n /bred/ bánh mì thread n /θred/ sợi chỉ, sợi dây spread v /spred/ truyền bá, lan ra jealous adj /ˈdʒeləs/ ghen tỵ, đố kỵ ready adj /’redi/ sẵn sàng ∑ 3.2.2: Khi từ chứa cụm chữ “air” hoặc “are”, thường xuất hiện âm /e/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa repair v /rɪˈper/ sửa chữa bare adj /ber/ trần truồng, trống không compare v /kəm’per/ so sánh aware adj /ə’wer/ nhận thức fair n /fer/ hội chợ care v /ker/ chăm sóc, quan tâm ∑ 3.2.3: Khi từ có một âm tiết chứa chữ “e” và kết thúc bằng một hoặc nhiều phụ âm, chữ “e” thường được phát âm thành âm /e/. Ví dụ: Từ vựng Từ loại Phiên âm Ý nghĩa red n /red/ màu đỏ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.