PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Module S3.1 K117

Tim mạch Câu 1: Hẹp chủ do thoái hóa hay đi kèm YTNC nào: A. ĐTĐ type 2 B. Thấp tim C. Nữ giới D. Van ĐMC 3 lá van Câu 2: Hẹp chủ khít khi: A. Tốc độ dòng tối đa qua van > 4m/s (>=) B. Chênh áp tối đa qua van > 40mmHg (>=) C. Diện tích lỗ van < 1.2 cm^2 (<= 1) Câu 3: NMCT ST chênh lên, CCĐ chẹn beta khi: suy tim cấp, tụt HA, block nhĩ thất, nhịp chậm rõ rệt (<60) A. HA 110/70 B. NT 65 l/p C. Phù phổi cấp D. EF 40% Câu 4: Mục tiêu HA ở BN THA: bth < 140/90 thận, tiểu đường, BC TM < 130/80 > 80 < 150/90 A. 130-139 ở BN > 60t B. 120-129 ở BN >= 60t C. 135-139 ở BN >= 65 D. 120-129 ở BN >=65
Câu 5: Phân độ Killip 2 thì bệnh nhân có biểu hiện gì? A. Không có triệu chứng suy tim trá (I) B. Tiếng T3, ran ẩm 2 đáy phổi C. Phù phổi cấp (III) D. Sốc tim (IV) Case: Nữ > 60t, TS suy tim, THA, ĐTĐ type 2 3 năm. Đợt này vào viện do khó thở khi nghỉ Câu 1: NYHA mấy A. I B. II C. III D. IV Câu 2: XN nào phù hợp để CĐ A. Xquang phổi, SA tim, ... B. SA tim, NTproBNT ... C. Xquang phổi, SA tim, NTproBNT máu D. Còn có cả CRP Câu 3: Chọn thuốc gì A. Lợi tiểu B. Chẹn kênh calci C. SGLT2i D. UCMC Câu 4: Chế độ điều trị nào là k phù hợp vs BN A. Ăn nhạt hoàn toàn B. Thở oxy ngắt quãng C. Nghỉ ngơi tại giường D. ... Case: Nam, 60t, TS không phát hiện bất thường. Khám vào viện bthg, HA 161//97mmHg, SÂ dày thành thất T
Câu 1: THA độ mấy A. Tiền THA B. I C. II D. III Câu 2: Nguy cơ tim mạch A. TB B. Cao C. Rất cao D. Thấp Câu 3: Thuốc: A. Chẹn kênh calci B. Lợi tiểu quai C. SGLT2i D. .. Case: BN vào viện vì đau ngực, có ĐTĐ như sau: Câu 1: RL nhịp gì A. Ngưng xoang B. Nhịp xoang chậm C. BAV I D. BAV II Mobitz I
Câu 2: Xử trí ban đầu A. Dopamin IV B. Adrenaline IV C. Máy tạo nhịp tạm thời qua đường tĩnh mạch D. Atropin IV Câu 3: Xử trí sau: A. Theo dõi 5-7 ngày rồi lựa chọn B. Máy tạo nhịp 2 buồng C. Máy tạo nhịp 3 buồng D. Điều trị nội khoa bằng thuốc Nội tiết Câu 1: Liều 1,6 mcg/kg/ngày trong Suy giáp dùng cho A. BN trẻ, có bệnh mạch vành B. BN trẻ, ko có bệnh mạch vành C. BN già, có bệnh mạch vành D. BN già, ko bệnh mạch vành Câu 2: Các thuốc đái tháo đường có lợi trên tim mạch trừ (PZD ccd bn suy tim) Metformin SGLT2i DPP4i GLP1 Câu 3: STT không do thuốc nào sau đây A. Methylprednisolone B. Betamethasone C. Dexamethasone D. meloxicam Case: Bệnh nhân Gout 3 năm, 2 tuần gần đây điều trị thuốc giảm đau không rõ loại, đỡ ngay sau 1-2 ngày. , kiểu hình Cushing, vào viện vì mệt mỏi, sút cân định lượng cortisol 8h sáng, ACTH 1 pmol/l cortisol > 20 (mcg/dl) (552 nmol/l): loại trừ suy tt cortisol < 3 (mcg/dl) (83 nmol/l): suy tttt Bình thường < 11 pmol/L • ACTH tăng > 55,5 pmol/L suy thượng thận tiên phát • ACTH giảm < 4,4 pmol/L suy thượng thận thứ phát Câu 1: CĐSB: A. STT do thuốc/Gout B. HC Cushing do thuốc/Gout C. . D. Bệnh Cushing do thuốc/Gout Câu 2: XN gì đầu tiên thì phải A. Cortisol 8h, 20h B. Cortisol 8h, ACTH

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.