Content text VHH-2013-179950.pdf
1 Bé GI ̧O DôC Vμ §μO T1O Bé V¡N HO ̧, THÓ THAO Vμ DU LÞCH TR¦êNG §1I HäC V¡N HO ̧ Hμ NéI ******** PHẠM TẤN ANH QU¶N Lý NGHÖ THUËT BIÓU DIÔN CHUY£N NGHIÖP ë TH ̧I B×NH Chuyan ngμnh: Qu¶n lý v ̈n hãa M· sè: 60310642 LUËN V¡N TH1C SÜ QU¶N Lý V¡N HãA Ng−êi h−íng dÉn khoa häc PGS.TS. TrÇn TrÝ Tr3⁄4c Hμ Néi - 2013
2 MỤC LỤC Trang MỤC LỤC 1 DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT 3 MỞ ĐẦU 4 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN VÀ tæng quan vÒ c ̧c ®oμn nghÖ thuËt chuyan nghiÖp ë Th ̧i B×nh 8 1.1. Cơ sở lý luận về quản lý nghệ thuật biểu diễn 8 1.1.1. Quản lý 8 1.1.2. Nghệ thuật biểu diễn 9 1.1.3. Biểu diễn nghệ thuật 9 1.1.4. Chính sách 12 1.1.5. Những nguyên tắc về quản lý nghệ thuật biểu diễn 14 1.1.6. Phân cấp quản lý và sơ đồ 15 1.2. Tổng quan về các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp ở Thái Bình 18 1.2.1. Nhà Hát Chèo 19 1.2.2. Đoàn Ca Múa Kịch 22 1.2.3. Đoàn Cải Lương 25 1.3. Vai trò của các Đoàn nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp ở tỉnh Thái Bình 28 1.3.1. Các nhiệm vụ phục vụ chính trị 28 1.3.2. Nhiệm vụ doanh thu 29 Tiểu kết 30 Chương 2: Thùc tr1ng qu¶n lý NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN CHUYÊN NGHIỆP Ở THÁI BÌNH TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY 32 2.1. Những thành tựu trong quản lý nghệ thuật biểu diễn 32 2.1.1.Về tư tưởng 32 2.1.2. Về chính sách 32 2.1.3. Về quản lý 33 2.2. Những thành tựu trong đời sống nghệ thuật biểu diễn 34 2.2.1. Về nghệ sỹ 34 2.2.2. Về nghệ thuật 34 2.3. Những mặt hạn chế 35 2.3.1. Đời sống của nghệ sỹ 35 2.3.2. Về quy trình hoạt động của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn Thái Bình trong năm 40 2.4. Những nguyên nhân 44 2.4.1. Mâu thuẫn giữa tư duy quản lý cũ với nhu cầu quản lý mới 45 2.4.2. Mâu thuẫn giữa sáng tạo tác phẩm phục vụ chính trị với nhu cầu thỏa mãn thẩm mỹ khán giả 46 2.4.3. Mâu thuẫn giữa sáng tạo của nghệ sỹ với cuộc sống hiện thực 47
3 2.4.4. Mâu thuẫn giữa nội dung mới với hình thức cũ 49 TiÓu kÕt 53 Chương 3: NHỮNG GIẢI PHÁP CHO NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THÁI BÌNH PHÁT TRIỂN PHÙ HỢP VỚI THỜI KỲ ĐỔI MỚI HIỆN NAY 55 3.1. Các định hướng chính trị cơ bản của Đảng và Nhà nước về sự phát triển xã hội 55 3.1.1. Định hướng chính trị mang tính tổng thể 55 3.1.2. Định hướng chính trị đối với cơ cấu xã hội 56 3.1.3. Định hướng chính trị đối với chính sách xã hội 57 3.1.4. Định hướng đối với việc xây dựng các thiết chế 57 3.1.5. Định hướng về việc phát huy nguồn lực xã hội 57 3.1.6. Định hướng về các mối quan hệ xã hội 58 3.2. Các định hướng chính trị cơ bản của Đảng và Nhà Nước về văn hóa nghê thuật 59 3.2.1. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội 60 3.2.2. Xây dựng nền văn hóa dân tộc 61 3.2.3. Văn hóa cần được xã hội hóa 62 3.2.4. Về văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc 63 3.3. Những định hướng chính trị cơ bản của tỉnh ủy, Ủy bân nhân dân, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình đối với NTBD Thái Bình 64 3.3.1. Định hướng trong công tác xây dựng chương trình 64 3.3.2. Định hướng các hoạt động phục vụ Chính trị 64 3.3.3. Định hướng hoạt động doang thu 65 3.4. Những mục đích cơ bản của quản lý trong nghệ thuật biểu diễn 65 3.4.1. Quản lý các hoạt động nghệ thuật biểu diễn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch 65 3.4.2. Quản lý để nâng cao chất lượng nghệ thuật biểu diễn 66 3.4.3. Quản lý theo mô hình mới thúc đẩy sự phát triển của nghệ thuật biểu diễn 66 3.5. Những giải pháp cho sự phát triển của nghệ thuật biểu diễn Thái Bình hiện nay 67 3.5.1. Giải pháp thứ nhất về nhận thức 67 3.5.2. Giải pháp thứ 2: về cơ cấu tổ chức quản lý theo mô hình mới 79 3.5.3. Giải pháp thứ 3: Tìm hình thức mới cho nội dung mới 83 3.5.4. Giải pháp thứ 4: Đào tạo khán giả 86 3.5.5. Giải pháp thứ 5: Về đổi mới chính sách 88 3.6. Một số kiến nghị 90 3.6.1. Với Nhà Nước 90 3.6.2. Với Ủy ban nhân dân tỉnh Thái bình 90 Tiểu kết 90 KẾT LUẬN 92 DANH MỤC Tμi liÖu tham kh¶o 95 PHỤ LỤC 99
4 DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ BDNT: Biểu diễn nghệ thuật CNXH: Chủ nhĩa xã hội GS: Giáo Sư NSND: Nghệ sỹ Nhân dân NSƯT: Nghệ sỹ ưu tú NTBD: Nghệ thuật biểu diễn QLNN: Quản lý nhà nước TS: Tiến sỹ UBND: Ủy ban nhân dân UNESCO: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc VHNT: Văn hóa nghệ thuật VH, TT & DL: Văn hóa, Thể thao và Du Lịch XHH: Xã hội hóa