PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 12. CARBONYL - ACID CARBOXYLIC - ESTER - LIPIT.docx

CHUYÊN ĐỀ 11.2: CARBONYL – CARBOXYLIC ACID – ESTER – LIPID Phạm vi chuyên đề: * Hợp chất carbonyl - Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của aldehyde, ketone, carboxylic acid, ester, lipid. - Các phản ứng ngưng tụ giữa các hợp chất aldehyde, ketone, ester PHẦN A: LÍ THUYẾT CHUNG A5: ALDEHYDE -KETONE A5.1. ALDEHYDE I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI 1. Định nghĩa * Aldehyde là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm -CH=O (carbaldehyde) liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H. Ví dụ: HCHO (fomaldehyde), 3CHCHO (acetaldehyde), 65CHCHO (benzaldehyde),.. * CTTQ: C n H 2n+2-2k O x k1;n1;x1 R(CHO) x x1 ; R là H hoặc gốc hydrocarbon - Aldehyde no, đơn chức, mạch hở: C n H 2n O hay C n-1 H 2n-1 CH = O với n1 (alkanal) - Aldehyde không no, có một liên kết đôi C = C, đơn chức, mạch hở: C n H 2n-2 O với n3 (alkenal) 2. Phân loại a. Dựa theo cấu tạo của gốc hydrocarbon - Aldehyde no: CH 3 -CHO; OHC-CH 2 -CHO - Aldehyde không no: CH 2 =CH-CHO - Aldehyde thơm: 56CHCHO b. Dựa vào số nhóm CHO - Aldehyde đơn chức: CH 2 =CH -CHO; CH 3 CHO - Aldehyde đa chức: CHO-CHO II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1. Danh pháp a. Tên thường * Tên thường của Aldehyde = Aldehyde + tên thường của acid tương ứng tên thường của acid (bỏ ic) + aldehyde b. Tên thay thế Tên thay thế = Tên hydrocarbon tương ứng theo mạch chính + al (mạch chính chứa nhóm CHO và luôn ở vị trí số 1) Ví dụ: Công thức Tên thay thế Tên thông thường HCHO methanal Aldehyde fomic (fomaldehyde) 3CHCHO ethanal Aldehyde acetic (acetaldehyde) 32CHCHCHO propanal Aldehyde propionic (propionaldehyde) 32 2CHCHCHO butanal Aldehyde butyric (butyraldehyde) 33CHCHCHCHO 2-methylpropanal Aldehyde isobutyric (isobutyraldehyde) 32 3CHCHCHO pentanal aldehyde valeric (valeraldehyde) 332CHCHCHCHCHO 3-methylbutanal Aldehyde isovaleric (isovaleraldehyde) 32 4CHCHCHO hexanal Andehit caproic (caproaldehyde) 2 53CHCHCHO heptanal Aldehyde etantoic (etantoaldehyde)

* Khác alkene: Liên kết các liên kết C=C hầu như không phân cực còn liên kết C=O bị phân cực mạnh; nguyên tử O mang một phần điện tích âm (δ - ), nguyên tử C mang một phần điện tích dương (δ + ). V. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng cộng nucleophin CO R H + H Y C R H Y OHhoặcX Y HY là H-OH, H-OR", H-CN, H-SO 3 Na, ... XY thường là các hợp chất cơ kim như R"MgBr, R"C  CNa, ... a. Phản ứng cộng nước * PTTQ: CO R H + H OH C R H OH OH Hợp chất carbonyl Hợp chất gem-diol - Nhóm hút làm tăng khả năng hydrate hóa, nhóm đẩy làm giảm khả năng hydrate hóa * Ví dụ: 222HCHOHOHC(OH)⇀ ↽ (99,99%) 3232CHCHOHOCHCH(OH)⇀ ↽ (58%) 3232CClCHOHOCClCH(OH)⇀ ↽ (100%) * Lưu ý: Phản ứng hidrat hóa được xúc tiến bởi acid hoặc base. Vai trò của chất xúc tác acid là hoạt hóa nhóm carbonyl làm cho điện tích dương ở nguyên tử carbon-carbonyl tăng lên và do đó nước dễ tấn công vào. CO H+ C+OH H 2O C OH + OH 2 - H+ C OH OH Sự có mặt chất xúc tác base tạo điều kiện thuận lợi cho ion hidroxi cộng vào nguyên tử carbon-cacbonyl: CO OH_ C OH O- H 2O C OH OH -OH- b. Phản ứng cộng alcohol CO CH 3 H +C 2H 5OHC H CH 3OC 2H 5 OH (78%)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.