PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 40. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Địa Lí - Đề 40 - File word có lời giải.docx

1 ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 40 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Lào vừa giáp biển? A. Quảng Nam.         B. Kon Tum.         C. Quảng Ngãi.         D. Bình Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?          A. Cần Thơ.         B. Đà Lạt.         C. Sa Pa.         D. Nha Trang. Câu 43: Cho biểu đồ sau: XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2021 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, NXB thống kê 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của in-đô-nê-xi-a và phi-lip-pin năm 2021?          A. In-đô-nê-xi-a nhập siêu, Phi-lip-pin xuất siêu.             B. Phi-lip-pin nhập siêu, In-đô-nê-xi-a nhập siêu.      C. In-đô-nê-xi-a có xuất khẩu cao hơn Phi-lip-pin.             D. Phi-lip-pin có nhập khẩu thấp hơn xuất khẩu. Câu 44: Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho          A. điện mặt trời.         B. nhiệt điện.         C. thủy điện.         D. điện gió. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?          A. Quy Nhơn.         B. Buôn Ma Thuột.         C. Đà Lạt.         D. Huế. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?          A. Hạ Long.         B. Việt Trì.         C. Thanh Hóa.         D. Phúc Yên. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
2          A. Bình Phước.         B. Cà Mau.         C. Trà Vinh.         D. Đồng Nai. Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?          A. Nam - Bắc.         B. Vòng cung.         C. Tây - đông.                 D. Tây bắc - đông nam. Câu 49: Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh          A. sản lượng thuỷ điện.                 B. sản lượng nhiệt điện khí.          C. sản lượng nhiệt điện than.         D. nguồn điện nhập khẩu. Câu 50: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cấp bách là          A. tăng cường cơ sở năng lượng.         B. xây dựng cơ sở hạ tầng.          C. thu hút lao động có kĩ thuật.         D. đào tạo nhân công lành nghề. Câu 51: Cho bảng số liệu sau: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022                                         (Đơn vị: ‰) Quốc gia Mi-an-ma Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a Xin-ga-po Tỉ suất sinh 17 22 14 9 Tỉ suất  tử 10 7 5 6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022?          A. Ma-lai-xi-a cao hơn Xin-ga-po.         B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.          C. Mi-an-ma thấp hơn Ma-lai-xi-a.         D. Phi-lip-pin thấp hơn Xin-ga-po Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp?          A. 4.         B. 3.         C. 5.         D. 2. Câu 53: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải biển nào ở nước ta có chiều dài 1500km?          A. Cửa Lò - Đà Nẵng.                 B. Hải Phòng - Đà Nẵng.          C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh.         D. Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo?          A. Tây Nghệ An.         B. Cù Lao Chàm.         C. Cát Tiên.         D. Mũi Cà Mau. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ giáp Biển Đông?          A. Quảng Ninh.         B. Bắc Giang.         C. Lạng Sơn.         D. Thái Nguyên. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?          A. Đà Nẵng.         B. Vinh.         C. Phan Thiết.         D. Sóc Trăng. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 100 0000 người?          A. Thái Nguyên.         B. Hải Phòng.         C. Quảng Ngãi.         D. Biên Hòa. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?          A. Lạng Sơn.         B. Hà Giang.         C. Quảng Ninh.         D. Cao Bằng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
3          A. Lang Bian.         B. Nam Decbri.         C. Braian.         D. Vọng Phu. Câu 60: Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là          A. chống phá rừng.         B. khai thác gỗ quý.         C. chế biến gỗ.                 D. săn bắt thú rừng. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là          A. mưa lớn và triều cường.         B. bão lớn và lũ nguồn về.          C. không có đê sông ngăn lũ.         D. mưa bão trên diện rộng. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?          A. Bắc Ninh.         B. Vĩnh Phúc.         C. Hải Dương.         D. Hà Nam. Câu 63: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do          A. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng.          B. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn.          C. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.          D. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. Câu 63: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?          A. Đồng bằng có nhiều ô trũng.         B. Biển có nhiều ngư trường lớn.          C. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.         D. Nhiều cửa sông, đầm phá. Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay          A. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.          B. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.          C. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.          D. hình thành các khu công nghiệp tập trung. Câu 66: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động của nước ta hiện nay?          A. Có tác phong công nghiệp và tính kỉ luật lao động cao.          B. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên.          C. Tỉ lệ lao động trẻ cao, thích ứng nhanh khoa học kĩ thuật.          D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 67: Lãnh hải nước ta          A. là bộ phận của đất liền.         B. có chiều rộng 200 hải lí.          C. tiếp giáp vùng biển quốc tế.         D. thuộc chủ quyền quốc gia. Câu 68: Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng          A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.         B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.          C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển. Câu 69: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?          A. Xuất hiện nhiều đô thị mới.         B. Mức sống dân cư được cải thiện.          C. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.         D. Địa giới các đô thị được mở rộng. Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do          A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.         B. thiếu vốn đầu tư phát triển.          C. dân cư phân bố không đều.         D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp. Câu 71: Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?          A. Khai thác hiệu quả các điều kiện tự nhiên và bảo vệ môi trường.          B. Giảm rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm, tăng thu nhập cho người dân.          C. Thích ứng với thị trường tiêu thụ, khai thác hiệu quả các nguồn lực.
4          D. Tăng khối lượng nông sản, thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của hoạt động xuất khẩu đối với nước ta là          A. giải quyết nhiều việc làm, mở rộng quan hệ đối ngoại, nâng cao vị thế đất nước.          B. mở rộng sản xuất, nâng cao thu nhập dân cư, chuyển giao khoa học công nghệ.          C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động, tăng nguồn thu ngoại tệ, tích lũy vốn đầu tư.          D. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển kinh tế, tăng mức sống. Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2022 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2018 2019 2020 2021 Cây hàng năm 95385,2 96484,0 97582,7 98506,2 Cây lâu năm 32636,9 33816,6 35867,2 36564,7 Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích các nhóm cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp? A. Đường, cột.                 B. Miền, cột.                 C. Đường, tròn.                 D. Cột, tròn. Câu 74: Ý nghĩa lớn nhất của các hồ thủy điện đối với kinh tế của vùng Tây Nguyên là          A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.          B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.          C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.          D. thúc đẩy hoạt động du lịch sinh thái và cung cấp nước cho sinh hoạt. Câu 75: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?          A. Hình thành các chuỗi trung tâm công nghiệp nhờ thu hút đầu tư của nước ngoài.          B. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện có quy mô lớn, hình thành các khu chế xuất.          C. Tập trung các ngành công nghệ cao, hình thành các khu chế xuất vùng ven biển.          D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng thuận lợi cho phát triển năng lượng. Câu 76: Với vị trí giáp vùng Đông Nam Bộ, trong phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi chủ yếu về          A. nguồn lao động có tay nghề cao và nguồn năng lượng.          B. công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ sản phẩm.          C. nguồn lao động có tay nghề cao, cơ sở vật chất kĩ thuật.          D. nguồn nguyên liệu dồi dào, thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 77: Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là          A. sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.          B. phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung.          C. sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiền kĩ thuật mới.          D. đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là          A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.          B. điều hoà dòng chảy, hạn chế sạt lở, nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm.          C. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập.          D. nuôi thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian. Câu 79: Hiện tượng nắng nóng kéo dài tại các tỉnh Nam Bộ trong mùa khô do tác độngchủ yếu của

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.