PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TN-MGT 403.docx

MGT403 Thầy tính TRẮC NGHIỆM POP QUIZ 1: 1.Các công cụ thương được sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các học thuyết quản trị chiến lược: A.SWOT, BCG, GE, Binh pháp B.BCG, IRR, ROA, Phân tích văn hóa tổ chức C.SWOT, BCG, ROE, NPV D.SWOT, BCG, GE 2. Thuộc ô dấu hỏi của ma trận BCG, thì: A.Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10% B.Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1 C.Không có đáp án nào đúng D.Cả A và B 3. Một công ty có lợi thế cạnh tranh so với đối thủ thì đó chỉ là: A.Một phát biểu chủ quan, chung chung B.Không có đáp án nào đúng C.Cả A và B đều đúng D.Được định lượng hẳn hoi thông qua so sánh lợi nhuận 4. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là: A.Đáng giá; Quan trọng; hiếm và không thể bổ sung hay thay thế B.Đáng giá; Quan trọng; khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế C.Đáng giá; hiếm; khó bắt chước và khác biệt hóa D.Đáng giá ; hiếm; khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế 5. Viễn cảnh của một công ty:
A.Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài B.Là một bản tuyên bố làm say lòng người nghe C.Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất, là khát vọng của tổ chức D.Là mục tiêu đặt ra cho khoảng thời gian đến 20 năm sau. 6. Rào cản chuyển đổi là: A.Yếu tố gây khó khăn cho khách hàng B.Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại C.Chi phí mà khách hàng phải trả nếu muốn chuyển đổi nhà cung cấp D.Không có đáp án nào đúng 7. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng, các công ty sẽ: A.Đẩy mạnh kênh phân phối B.Gia tăng sản xuất C.Cả A&B D.Không có đáp án đúng 8. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường, có nghĩa là: A.Mang sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại B.Không có đáp án nào đúng C.Làm tốt nhất những gì hiện đang làm mà không dẫn đến sự thay đổi của sản phẩm, thị trường, công nghệ, ngành, cấp độ ngành. D.Mang sản phẩm hiện tại đi phục vụ thị trường mới. 9. Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được làm khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ: A.Không đổi B.Tăng C.Giảm D.Không có đáp án đúng
10. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là : A.Không có đáp án nào đúng B.Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới C.Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được công nghệ sản xuất và MKT của SBU cũ D.Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng không tận dụng được công nghệ sản xuất và MKT của SBU cũ 11. Chiến lược tăng trưởng hội nhập, bao gồm: A.Hội nhập ngang B.Hội nhập dọc C.Cả A và B D.Ko có đáp án nào đúng 12. Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế, các hoạt động liên quan đến sáng tạo kiến thức, chuyển dịch kiến thức vào các: A.Hoạt động đầu tư B.Sản phẩm, quá trình, và vật liệu mới C.Hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp D.Quốc gia khác nhau 13. Chiến lược có thể hiểu là: A.Thủ thuật, đánh lừa đối phương B.Một kế hoạch C.Vị thế, sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường D.Cả B và C 14. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ: A.Phát triển sản phẩm B.Thâm nhập thị trường C.Phát triển thị trường
D.Tập trung trọng điểm 15. Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá sự đánh đổi giữa cái mà họ nhận được và cái mà họ chỉ ra. Tức là: A.Giá cả cảm nhận= Lợi ích cảm nhận- Giá trị cảm nhận B.Lợi ích cảm nhận= Giá cả cảm nhận-Giá trị cảm nhận C.Giá trị cảm nhận= Lợi ích cảm nhận- Giá cả cảm nhận D.Giá trị cảm nhận= Giá cả cảm nhận- Lợi ích cảm nhận 16. Khi xây dựng các mục tiêu: A.Nên dựa vào thực trạng của tổ chức B.Nên có tính thách thức để các NQT và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra cách thức tốt nhất C.Nên hướng đến những điều tốt đẹp D.Cả A&B 17. Cải tiến gây ra: A.Các cuộc chiến tranh giá đến tàn khốc B.Doanh số nhiều hơn C.Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện D.Các điểm ngắt trong tiến triển của ngành 18. Các chiến lược chung mà M.Porter đề nghị, tương ứng với các tình thế chiến lược của công ty trong ngành gồm : A.Chiến lược dẫn đạo chi phí, Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu, Chiến lược dẫn đạo thị trường B.Chiến lược hớt váng, Chiến lược tập trung, Chiến lược gây khác biệt C.Chiến lược gây khác biệt, Chiến lược tập trung, Chiến lược dẫn đạo chi phí D.Chiến lược công ty, Chiến lược kinh doanh, chiến lược chức năng 19. Chiến lược công ty là: A.Chiến lược cạnh tranh trên thị trường B.Chiến lược tổng thể cho tất cả các chức năng quản trị công ty C.Kế hoạch giành lợi thế cạnh tranh cho công ty

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.