PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 1 HSK3-đáp án.docx

BÀI 1 HSK3 1、 早就/zǎo jiù/ /phó từ/ + V + Kết quả……了:sớm đã, từ trước đã,... => đã hoàn thành việc gì đó trước thời gian rất lâu, rất sớm Luyện tập: 1. Tôi đã nói với bạn từ trước trời hôm nay không lạnh đến thế rồi.  我早就跟你说今天不那么冷了。 2. Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi.  我早就准备好了。 3. Tôi đã biết chuyện này từ lâu rồi.  我早就知道这件事了。 2、 S + 一点儿 + 也/都 + 没/不 + ADJ/V tâm lý:phủ định sự toàn bộ tính chất Luyện tập: 1. Lời mà bạn nói tôi không hiểu xíu nào hết.  你说的话我一点儿都不懂。 2. Mẹ mỗi ngày đều dậy rất sớm, nhưng trong lòng mẹ không cảm thấy khổ (苦 /kǔ/ ) xíu nào.  妈妈每天都起得很早,但是妈妈的心里一点儿都没觉得苦。 3. Hôm nay tôi không thấy mệt xíu nào.  今天我一点儿都不觉得累。 4. Thi xong rồi, vì vậy hôm nay tôi không bận xíu nào.  考完试了,所以我今天一点儿都不忙。 3、 一 + LT + N + 也/都 + 没/不 + V: phủ định toàn bộ đối tượng Luyện tập: 1. Anh ta không biết viết chữ Hán nào.  他一个汉字也不会写。 2. Em yên tâm (放心:fàng xīn ), anh hôm nay nhất định (一定: yí dìng ) không uống ly cà phê nào.  你放心吧,我今天一定一杯咖啡也不喝。 3. Anh ấy chưa từng đi Trung Quốc lần nào.  我一次也没去过中国。 4、 S + 一点儿 + 也/都 + 没/不 + V:phủ định toàn bộ đối tượng (không có lượng từ cụ thể) Luyện tập: 1. Anh ấy không biết nói xíu tiếng Trung nào.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.