Content text ĐỀ SỐ 3 - HS.docx
ĐỀ SỐ 3 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một vật chịu tác dụng đồng thời của hai lực 1 → F và 2 → F có phương vuông góc với nhau. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng hợp lực F→ của hai lực 1F→ và 2F→ được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành? A. B. C. D. Câu 2. Một vật có khối lượng mkg được đưa lên tới độ cao hm so với mặt đất tại một nơi có gia tốc trọng trường 2gm/s . Thế năng trọng trường tWJ của vật được tính theo công thức A. tWmgh . B. t mg W h . C. t 1 Wmgh 2 . D. t mg W h . Câu 3. Trong khi luyện tập, một vận động viên đã giữ tạ nặng 50 kg trên vai cách mặt đất 1,3 m (Hình 1) trong khoảng thời gian 10 giây. Cho gia tốc rơi tự do là 29,8 ms/g . Công mà vận động viên đã thực hiện trong khoảng thời gian này là
Hình 1 A. 637 J . B. 63,7 J. C. 490 J . D. 0 J . Câu 4. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 0,5 m/s . Biết tần số sóng là 40 Hz . Bước sóng của sóng cơ này là A. 20 m . B. 80 m . C. 1,25 cm . D. 5 cm . Câu 5. Đồ thị độ dịch chuyển (u) - khoảng cách (x) của một sóng truyền trên mặt nước được cho bởi Hình 2. Biên độ của sóng là Hình 2 A. 10 cm . B. 2 cm . C. 20 cm . D. 3 cm . Câu 6. Bước sóng của một bức xạ điện từ có độ lớn 0,6m . Bức xạ này là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia X. Câu 7. Cho mạch điện như Hình 3. Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r , mạch ngoài có điện trở NR . Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
Hình 3 A. luôn bằng suất điện động E. B. nhỏ hơn suất điện động E nếu r0 . C. bằng 0 nếu r thay đổi. D. không phụ thuộc vào giá trị của r. Câu 8. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. từ hoá. C. nhiễu xạ sóng điện từ. D. giao thoa sóng điện từ. Câu 9. Đơn vị của cảm ứng từ là A. Tesla (T). B. Weber Wb . C. Ampe (A). D. Volt V . Câu 10. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là A. nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1C∘ trong quá trình nóng chảy. B. nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 vật làm bằng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. D. nhiệt lượng cần để làm cho vật làm bằng chất đó nóng chảy và hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. Câu 11. Hình 4 mô tả một đoạn dây dẫn mang dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ nằm ngang. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn này có Hình 4
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. D. phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 12. Radon 22086 Rn là chất phóng xạ . Biết rằng cứ sau 55 s thì có một nửa số hạt nhân ban đầu bị phân rã. Hằng số phóng xạ của 22086 Rn là A. 55 s. B. 110 s . C. 10,013 s . D. 10,0063 s . Câu 13. Đèn LED được sử dụng rộng rãi trong đời sống với khả năng chiếu sáng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng. Nếu dùng một bóng đèn LED như mô tả trong Hình 5 liên tục trong 1 giờ thì năng lượng điện tiêu thụ là Hình 5 A. 2400 J . B. 144000 J. C. 40 J . D. 90 J . Câu 14. 127 N là đồng vị phóng xạ . Hạt nhân con của quá trình phân rã phóng xạ 127 N là A. 137 N . B. 128 O . C. 126 C . D. 136 C . Câu 15. Một lượng nước ban đầu có nhiệt độ là 20C∘ . Cung cấp năng lượng nhiệt cho lượng nước này làm nhiệt độ của nó tăng thêm 50C∘ . Độ thay đổi nhiệt độ của lượng nước tính theo thang Kelvin là A. 50 K . B. 323 K . C. 343 K . D. 70 K . Câu 16. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60 cml căng ngang, hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây thì tại điểm M là bụng thứ ba kể từ A (Hình 6). Biết AM15 cm . Tổng số nút sóng trên dây AB là