PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. HS - CHƯƠNG 2.docx

CHƯƠNG II: MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG  KẾT NỐI KIẾN THỨC 1. Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung để điền vào các ô trống được đánh số trong sơ đồ dưới đây: Kim loại Hợp chất Base Base không tan Acid không có oxygen Oxide base (basic oxide) CHẤT Đơn chất Khí hiếm (2) Phi kim Oxide Oxide lưỡng tính (4) Oxide acid (acidic oxide) Oxide không tạo muối (1)Hydroxide Acid Acid có oxygen (5) (3) Base tan (kiềm) (6) Hydroxide lưỡng tính Muối Muối trùng hòa Muối acid 2. Sử dụng các từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung để điền vào các ô trống được đánh số trong sơ đồ dưới đây: Oxide acid (acidic oxide) Kim loại Base Muối
Oxide trung tínhPhi kim(1) Phản ứng với oxygen Phản ứng với oxygen Phản ứng với oxygen Hòa tan trong nước Hòa tan trong nước Phản ứng với oxygen (2)Oxide base (basic oxide) Phản ứng với nhau Phản ứng với nhau Oxide lưỡng tính (3) Acid (4) ? HỎI ĐÁP NHANH 3. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống được đánh số trong các câu sau:  Acid là những hợp chất mà phân tử gồm có nguyên tử ...(1)... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ...(2)...  Dung dịch acid loãng có vị ...(3)..., làm đổi màu giấy quỳ từ tím sang ...(4)...  Một số kim loại như Mg, Zn, Fe phản ứng với dung dịch acid tạo thành ...(5)... và giải phóng khí hydrogen. 4. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các chỗ trống được đánh số trong các câu sau:  Base là những hợp chất mà phân tử có nguyên tử ...(1)... liên kết với một hay nhiều nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...(2)... Số nhóm hydroxide bằng với hoá trị của kim loại.  Phần lớn các base ...(3)... tan trong nước, một số ít base tan trong nước tạo dung dịch ...(4)...  Dung dịch kiềm làm đổi màu giấy quỳ từ tím sang ...(5)..., phenolphthalein từ không màu sang màu ...(6)...
 Phản ứng của base với acid tạo thành ...(7)... và nước, gọi là phản ứng ...(8)... 5. Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid? A. 2322CO,SO,NaO,NO . B. 22225CO,SO,HO,PO . C. 225225SO,POCONO . D. 2HO,CaO,FeO,CuO . 6. Dãy các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng? A. 2323FeOCuO,AlO,,MgO . B. 2323FeO,CuO,AlO,CO . C. 2523PO,CuO,AlO,MgO . D. 253PO,CuO,SO,MgO . 7. Công thức hoá học của hydrochloric acid là gì? Phân tử có bao nhiêu nguyên tử hydrogen? 8. Công thức hoá học 24HSO là của acid nào? Phân tử tạo ra bao nhiêu ion H khi tan trong nước? 9. Khi hydrochloric acid tác dụng với kim loại Mg tạo ra muối có công thức hoá học là gì? 10. Tên gọi của NaOH là A. sodium oxide. B. sodium hydroxide. C. sodium(II) hydroxide. D. sodium hydride. 11. Gốc acid của acid 3HNO có hoá trị là A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. 12. Base không tan trong nước là A. 2Cu(OH) . B. NaOH . C. KOH. D. 2Ca(OH) . 13. Muối nào sau đây có kim loại hoá trị II? A. 24KSO . B. 24 3AlSO . C. 2BaCl . D. 24NaSO . 14. Acid tương ứng của 2CO là A. 24HSO . B. 34HPO . C. 23HCO . D. HCl . 15. Base tương ứng của 2NaO là A. NaOH . B. 23NaCO . C. 3NaHCO . D. 3NaNO . 16. Tính chất hoá học nào không phải của acid? A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với muối. C. Tác dụng với oxide acid. D. Tác dụng với oxide base. 17. Dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là A. 24HSO . B. NaCl . C. 2Ca(OH) . D. 24KSO .
18. Trong tự nhiên, muối sodium chloride có nhiều trong A. nước mưa. B. nước biển. C. nước giếng khoan. D. cây cối. 19. Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? A. Nitrogen. B. Potassium. C. Sodium. D. Phosphorus. 20. Dãy chất nào sau đây đều là các muối? A. 24423KOH,HSO,KM,nONaCO . B. 34NaNOBaSONaCl,HCl . C. 32233 2KClO,BaCl,NO,aCMgNO . D. 33 2NaHCO,PbNO,NaCl,ZnO . 21. Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. 3NaNO và HCl . B. 3NaNO và 2BaCl . C. 24KSO và 2BaCl . D. 2Ba(OH) và NaCl .  CÙNG LUYỆN TẬP 22. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào các chỗ trống trong bảng sau đây: (1) Oxide Base  Base (2) Oxide Base . Muối + Nước (3) Oxide Acid . Acid (4) Oxide Acid  Muối + Nước (5) Oxide Acid + Oxide Base  ..... (6) Base .. Muối + Nước (7) Base  Muối + Nước (8) Base . Muối + Base (9) Base 0t Nước (10) Acid + ........  Muối + Hydrogen (11) Acid . Muối + Nước (12) Acid  Muối + Nước (13) Acid  Muối + Acid (14) Muối .. Muối + Acid (15) Muối . Muối + Base (16) Muối .. Muối + Muối (17) Muối  Muối + Kim loại 23. a) Cho các chất sau: calcium oxide, sulfur dioxide, carbon dioxide, sulfuric acid, zinc oxide. Hãy chọn chất thích hợp điền vào các chỗ trống được đánh số trong các sơ đồ phản ứng dưới đây: Sulfuric acid 1 Zinc sulfate + Nước Sodium hydroxide  (2)  Sodium sulfate + Nước Nước 3 Sulfurous acid 23HSO Nước 4 Calcium hydroxide

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.