PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 3. HỖN HỢP LOẠI TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP MUỐI - GV.docx



- Phương trình hóa học xảy ra: - Theo phương trình hóa học, ta có: - Vì Cu(NO 3 ) 2 dư → (0,7 + x) < 2 → x < 1,3 → giá trị phù hợp là 1,2. Bài 3. Dung dịch X có chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol/lít của hai muối là A. 0,30. B. 0,40 . C. 0,63. D. 0,42. - Theo bài: Chất rắn Y gồm 3 kim loại nên Fe còn dư, hai muối ban đầu phản ứng hết - Gọi a là mol của Fe phản ứng Fe(dö)n(0,05a)(mol) - Các phương trình hóa học: 333 3233 3232 22 Al3AgNOAl(NO)2Ag(1) 2Al3Cu(NO)2Al(NO)3Cu(2) FeCu(NO)Fe(NO)Cu(3) Fe2HClFeClH(4)     - Theo phương trình hóa học (4) 2Fe(dö)HFe(pö) 0,07 n(0,05a)n0,035(mol)n0,015(mol) 2 - Gọi x là nồng độ của AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 332AgNOCu(NO)nn0,1.x(mol) - Theo phương trình hóa học (3): 32Cu(NO)Fenn0,015(mol) → Theo phương trình hóa học (2): 32Cu(NO)(2)n(0,1.x0,015)(mol) - Theo phương trình hóa học (1,2) ta có: 332AlAgNOCu(NO) 120,1.x2(0,1.x0,015) nnn0,03x0,4M 3333   Bài 4. Hỗn hợp gồm 0,02mol Fe và 0,03 mol Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa đồng thời x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO 3 ) 2 tạo ra 6,44g rắn. x và y lần lượt có giá trị là: A. 0,05 và 0,04. B. 0,03 và 0,05. C. 0,01 và 0,06. D. 0,07 và 0,03. Hướng dẫn - Các phương trình hóa học: 333 3233 3232 Al3AgNOAl(NO)3Ag(1) 2Al3Cu(NO)2Al(NO)3Cu(2) FeCu(NO)Fe(NO)Cu(3)    - Phản ứng vừa đủ nên chất rắn sau phản ứng có Ag và Cu 108x64y6,44 (I) - Theo phương trình hóa học (3): 32Cu(NO)(3)Fenn0,02(mol) - Theo phương trình hóa học (1,2) ta có: 332AlAgNOCu(NO) 12x2(y0,02) nnn0,03x2y0,13(II) 3333   x0,03(mol) y0,05(mol)    
Bài 5. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO 3 ) 2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư), thu được 8,6765 lít khí SO 2 (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20. 33 2AgNOCuNOna;n 2a ; 2SOn0,35(mol) - Các phương trình hóa học:   33 3 2 333 2 23 2 Mg2Mg(NO)2Ag(1) MgMg(NO)Cu(2) 2Al32Al(NO)3Cu(3) AgNO CuNO CuNO    - Giả sử chất rắn Y chỉ chứa Ag và Cu 108a64.2a45,2a0,19 (mol) 242422 24422 2Ag2HSOAgSOSO2HO(4) Cu2HSOCuSOSO2HO(5)   - Theo phương trình hóa học (4, 5): 2SOAgCu 1 nnn0,5a2a = 0,35a = 0,14(mol) 0,19 2 → Xảy ra các trường hợp: * Trường hợp 1: Mg dư → KL Y chứa Mg dư, Ag, Cu. 242422 24422 24422 2Ag2HSOAgSOSO2HO(4) Cu2HSOCuSOSO2HO(5) Mg2HSOMgSOSO2HO(6)    - Gọi x là mol của Mg phản ứng, theo phương trình hóa học (4, 5, 6) ta có: 2 Ag SOCuMg(pö) n nnn0,5a2ax3,5ax0,35(mol)(I) 2 - Theo bài: 108a64.2a24x45,2(II) → từ (I, II) a0,21(mol) (loaïi) x0,17(mol)     * Trường hợp 2: Cu(NO 3 ) 2 dư, hỗn hợp chất rắn Y gồm Ag và Cu. 242422 24422 2Ag2HSOAgSOSO2HO(4) Cu2HSOCuSOSO2HO(5)   - Gọi y là mol của Cu(NO 3 ) 2 phản ứng, theo phương trình hóa học (4,5) ta có: 2 Ag SOCu(tt) n nn0,5ay0,5ay0,35(mol)(I) 2 - Theo bài: 108a64y45,2(II) → từ (I, II) a0,3(mol) y0,2(mol)     Bài 6. Cho m (g) hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Khi phản ứng kết thúc được dung dịch T và 8,12 gam rắn T gồm 3 kim

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.