Content text TEST FOR UNIT 1 - GS 9 - GV.docx
Test For UnitGlobal Success 9 Trang 1 UNIT 1. LOCAL CUMMUNITY TEST 01 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. garden B. artist C. candy D. drama Giải thích: A. garden (n): khu vườn /ˈɡɑːr.dən/ B. artist (n): họa sĩ /ˈɑːr.t̬ɪst/ C. candy (n): kẹo /ˈkæn.di/ D. drama (n): kịch /ˈdrɑː.mə/ Đáp án: C. Chữ ‘a’ trong candy phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/. Question 2. A. pleasure B. weather C. speaker D. feather Giải thích: A. pleasure (n): niềm vui, sự thích thú /ˈpleʒ.ɚ/ B. weather (n): thời tiết /ˈweð.ɚ/ C. speaker (n): loa /ˈspiː.kɚ/ D. feather (n): lông vũ /ˈfeð.ɚ/ Đáp án: C. Chữ ‘ea’ trong speaker phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phát âm là /e/. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. craftsman B. layer C. sculpture D. preserve Giải thích: A. craftsman /ˈkræfts.mən/ trọng âm 1 B. layer /ˈleɪ.ɚ/ trọng âm 1 C. sculpture /ˈskʌlp.tʃɚ/ trọng âm 1 D. preserve /prɪˈzɝːv/ trọng âm 2 Đáp án: D. Question 4. A. conical B. specific C. handicraft D. lacquerware Giải thích: A. conical /ˈkɑː.nɪ.kəl/ trọng âm 1 B. specific /spəˈsɪf.ɪk/ trọng âm 2 C. handicraft /ˈhæn.di.kræft/ trọng âm 1 D. lacquerware /ˈlæk.ɚ.wer/ trọng âm 1 Đáp án: B. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Test For UnitGlobal Success 9 Trang 2 Question 5. The new ____ is great for local farmers to sell their produce. A. Community garden B. farmer’s market C. recycling program D. town hall Giải thích: Cụm danh từ. A. community garden (n): vườn cộng đồng B. farmer’s market (n): chợ nông sản C. recycling program (n): chương trình tái chế D. town hall (n): tòa thị chính Đáp án: B. Dịch nghĩa: Chợ nông sản mới là nơi lý tưởng để nông dân địa phương bán sản phẩm của mình. Question 6. We need to _____ our use of plastic to help the environment. A. Look for B. cut down on C. remind D. get on (well) with Giải thích: Cụm động từ. A. look for (phr.v): tìm kiếm B. cut down on (phr.v): cắt giảm C. remind (v): gợi nhắc D. get on (well) with (phr.v): có mối quan hệ tốt với ai Đáp án: B. Dịch nghĩa: Chúng ta cần cắt giảm việc sử dụng nhựa để bảo vệ môi trường. Question 7. The government will ____ the old park benches and replace them with new ones. A. break down B. set up C. take care of D. look around Giải thích: Cụm động từ. A. break down (phr.v): phá bỏ B. set up (phr.v): thành lập C. take care of (phr.v): chăm sóc D. look around (phr.v): nhìn xung quanh Đáp án: A. Dịch nghĩa: Chính phủ sẽ phá bỏ những chiếc ghế công viên cũ và thay thế bằng những chiếc ghế mới. Question 8. He asked ____ to support the new recycling initiative. A. What B. who C. how D. why Giải thích: Câu gián tiếp. Ta có “how to V” có nghĩa là làm cách nào. Đáp án: C. Dịch nghĩa:
Test For UnitGlobal Success 9 Trang 3 Anh ấy hỏi làm thế nào để hỗ trợ sáng kiến tái chế mới. Question 9. They’re not sure ____ to contact for support with the community event. A. What B. how C. why D. which Giải thích: Câu gián tiếp. Ta có “how to V” có nghĩa là làm cách nào. Đáp án: B. Dịch nghĩa: Họ không chắc làm cách nào liên hệ để được hỗ trợ cho sự kiện cộng đồng. Question 10. The condo is so small and there are not enough ____for families with young children. A. Facilities B. equipment C. tools D. space Giải thích: Từ vựng. A. facilities (n): cơ sở vật chất B. equipment (n): thiết bị C. tools (n): công cụ D. space (n): không gian Đáp án: D. Dịch nghĩa: Căn hộ quá nhỏ và không có đủ không gian cho gia đình có trẻ nhỏ. Question 11. My grandparents handed _____ the skills to my parents. A. down B. out C. up D. off Giải thích: Cụm động từ. A. (hand) down: truyền lại cho thế hệ sau B. (hand) out: phân phát C. (hand) up: giơ tay D. (hand) off: bàn giao Đáp án: A. Dịch nghĩa: Ông bà tôi đã truyền lại kỹ năng này cho cha mẹ tôi. Question 12. Jame: “ Could you give me a hand with these rubbish bins?” – Nga: “ ______” A. Certainly. Where do you want to put them? C. Sure. I don’t like them much. B. I couldn’t. They’re over there D. Yes, go ahead. Giải thích: Câu giao tiếp. Jame: “Bạn có thể giúp tôi một tay với những thùng rác này không?” – Nga: “______” A. Chắc chắn rồi. Bạn muốn để chúng ở đâu? B. Tôi không thể. Chúng ở đằng kia. C. Chắc chắn rồi. Tôi không thích chúng lắm. D. Vâng, cứ làm đi.