Content text ĐỀ BÀI C4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.pdf
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 CHỦ ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – MỚI 1 1/51 CHUYÊN ĐỀ: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN DẠNG 1: TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó sinMNP bằng A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Câu 2: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cosMNP bằng A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Câu 3: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tanMNP bằng: A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Câu 4: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó co MNP t bằng: P M N P M N P M N P M N NGUYEN HONG
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 CHỦ ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – MỚI 2 2/51 A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Câu 5: [TH] Cho tam giác ABC vuông tại C có BC cm AC cm 1, 2 , 0, 9 . Tính các tỉ số lượng giác sin ; cos B B . A. sin 0, 6; cos 0, 8 B B . B. sin 0, 8; cos 0, 6 B B . C. sin 0, 4; cos 0, 8 B B . D. sin 0, 6; cos 0, 4 B B . Câu 6: [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có BC cm AC cm 8 , 6 . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. tan 0, 87 C . B. tan 0, 86 C . C. tan 0, 88 C . D. tan 0, 89 C . Câu 7: [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có A B cm B H dm 1 3 , 0, 5 . Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A. sin 0, 35 C . B. sin 0, 37 C . C. sin 0, 39 C . D. sin 0, 38 C . Câu 8: [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có C H cm B H cm 4 , 3 . Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. cos 0, 76 C . B. co s 0, 7 7 C . C. cos 0, 75 C . D. cos 0, 78 C . Câu 9: [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng tan 4 B . A. 1 tan 4 C . B. tan 4 C . C. tan 2 C . D. 1 tan 2 C . Câu 10: [VD] Tính sin , tan biết 3 cos 4 . A. 4 3 sin ; tan 7 4 . B. 7 3 sin ; tan 4 7 . C. 7 7 sin ; tan 4 3 . D. 7 7 sin ; tan 3 4 . Câu 11: [VD] Cho là góc nhọn bất kỳ. Tính cot biết 5 sin 13 . A. 12 cot 5 . B. 11 cot 5 . C. 5 cot 12 . D. 13 cot 5 . Câu 12: [VDC] Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD HA : 3 : 2 . Khi đó tan .tan ABC ACB bằng: A. 3. B. 5. C. 3 5 . D. 5 3 . 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào là đúng, sai ? A. sinB = cosC. B. cotB = cotC. C. tanB= cotC. D. sin2B+ cos2C= 1. NGUYEN HONG
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 CHỦ ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – MỚI 3 3/51 Câu 2. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khẳng định nào đúng, sai? A. 3 cos 4 B B. 3 sin 5 C C. 4 sin 5 B D. 4 t 5 co C Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại C có 5 13 AC AB . Khẳng định nào là đúng, sai ? A. 5 cos 13 A B. 12 tan 5 B C. 17 sin sin 13 A B D. 37 t cot 60 co A B Câu 4. Khẳng định nào đúng, sai? A. sin 20 sin 70 . B. c c ot40 ot50 . C. tan 20 . tan 70 2 . D. 2 2 1 sin 10 sin 80 2 3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (soạn khoảng 6 câu) Câu 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó cosC bằng tỉ số.... Câu 2. [NB] Cho và là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn 90 . Khi đó tan ..... Câu 3. [TH] Cho là góc nhọn bất kỳ. Giá trị của 2 2 sin c o s bằng.... Câu 4. [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC cm CH cm 15 , 6 . Tỉ số lượng giác cosB là....... Câu 5. [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có C H cm BH cm 11 , 12 . Tỉ số lượng giác sinB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là...... Câu 6. [VDC] PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Ví dụ 1 [NB]: Tam giác ABC vuông tại A , AB 1,5 ; BC 3,5 . Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc B . Ví dụ 2 [TH]: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng: AC sin B AB sinC . Ví dụ 3 [TH]: ABC vuông tại A có BC AB 2 . Tính các tỉ số lượng giác của góc C . Ví dụ 4 [VD]: Tam giác ABC cân tại A , có BC 6 , đường cao AH 4 . Tính các tỉ số lượng giác của góc B . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 4cm, AC = 3cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. Bài 2. [TH] Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 7,5cm; AH = 6cm. a) Tính AC, BC; b) Tính cosB, cosC. Bài 3. [VD] Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AH = 12 cm, BH = 9 cm, NGUYEN HONG
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 CHỦ ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – MỚI 4 4/51 CH = 16 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM. Bài 4 [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng: cot cot 2 B C . Bài 5 [VD] Cho tam giác ABC nhọn, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B , C. Chứng minh rằng: sin sin sin a b c A B C DẠNG 2: TÍNH CẠNH VÀ GÓC NHỌN CHƯA BIẾT TRONG TAM GIÁC VUÔNG. PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN Câu 1: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M, MN cm 12 và 1 cos 2 MNP . Khi đó NP bằng A. 6cm . B. 12 . cm . C. 9cm . D. 15cm . Câu 2: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M NP cm , 14 và 1 sin 4 MPN . Khi đó MN bằng: A. 3, 5 . cm . B. 7 . cm . C. 10 . cm . D. 28 . cm . Câu 3: [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M NP cm , 9 và 0 MNP 30 . Khi đó MN bằng: A. 9 3 . 4 cm . B. 6 3 . cm . C. 9 3 . cm . D. 9 3 . 2 cm . Câu 4: [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có 7 5 ,cot 8 AB cm C . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A. AC cm BC cm 4,39( ); 6,66( ). B. AC cm BC cm 4,38( ); 6,65( ). C. AC cm BC cm 4,38( ); 6,64( ). D. AC cm BC cm 4,37( ); 6,67( ). P M N P M N P M N NGUYEN HONG