Content text 2. UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE - HS.docx
UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning catch v /kætʃ/ đánh được, câu được (cá Ex: How many fish did you catch? Bạn đã câu được bao nhiêu con cá? cattle n /ˈkætl gia súc Ex: There is a herd of cattle in the pasture. Có một đàn gia súc trên đồng cỏ. combine harvester n /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːrvɪstər/ máy gặt liên hợp Ex: It's time to experience the latest generation combine harvesters. Đã đến lúc trải nghiêm máy gặt đập liên hợp thế hệ mới nhất. crop n /krɒp/ vụ, mùa Ex: We had a very good crop of apples last year. Chúng tôi đã có một vụ táo bội thu vào năm ngoái. cultivate v /ˈkʌltɪveɪt/ trồng trọt Ex: The people here cultivate mainly rice and beans. Người dân ở đây trồng lúa và đậu là chủ yếu. dry v /draɪ/ phơi khô, sấy khô Ex: The little boy is drying rice. Cậu bé đang phơi lúa. feed v /fi:d/ cho ăn Ex: Have you fed the cat yet? Bạn đã cho mèo ăn chưa? ferry n /ferɪ/ phá Ex: We caught the ferry across the river. Chúng tôi bắt phà qua sông. harvest n, v /ˈhɑːrvɪst/ vụ thu hoạch, vụ gặt, thu hoặc, gặt hái Ex: We are extremely busy during the harvest. Chúng tôi vô cùng hận rộn trong mùa thu hoạch. herd v /hɜːrd/ chăn giữ vật nuôi Ex: He is herding the buffalo. Anh ta đang đi chăn trâu. hospitable adj /hɒˈspɪtəbl/ mến khách, hiếu khách Ex: The local people are very hospitable. Người dân địa phương rất hiếu khách. lighthouse n /ˈlaɪthaʊs/ đèn biển, hải đăng Ex: A lighthouse marks the entrance to the harbour. Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng.
load v /ləʊd/ chất, chở Ex: The farmers are loading rice to the village. Những người nông dân đang chở lúa về làng. milk n, v /mɪlk/ sữa, vắt sữa Ex: Mr. Dan milks the cow every morning. Ông Dan vắt sữa bò mỗi sáng. orchard n /ˈɔːrtʃərd/ vườn cây ăn quả Ex: There is an apple orchard nearby. Có một vườn táo gần đó. paddy field n /ˈpædɪ fi:ld/ ruộng lúa Ex: The farmer is working in the paddy field. Người nông dân đang làm việc ở ruộng lúa. picturesque adj /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) Ex: We came to a picturesque cottage. Chúng tôi đến một ngôi nhà đẹp như tranh vẽ. plough v /plaʊ/ cày (thửa ruộng) Ex: After months without rain, the ground was too hard to plough. Sau nhiều tháng không có mưa, mặt đất trở nên quá cứng để cày xới. specialty n /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản Ex: Seafood is a specialty on the island. Hải sản là một đặc sàn ở trên đảo. stretch v /stretʃ/ kéo dài ra Ex: Stop stretching your sleeves like that! Đừng kéo dài tay ảo của con ra như the! unload v /ˌʌnˈləʊd/ dỡ hàng Ex: The truck driver was waiting to unload. Tài xế xe tải đang chờ để dỡ hàng. vast adj /vɑːst/ ruộng lớn, mênh mông, bao la Ex: It's a vast land. Đó là một vùng đất rộng lớn. well-trained adj /wel treind/ lành nghề, có tay nghề Ex: He is a well-trained craftsman. Anh ấy là một người thợ thủ công lành nghề. II. WORD FORM Word Related words Transcription Meaning collect (v) thu gom, lấy collection (n) /kəˈlekʃn/ sự thu gom, sự sưu tầm collective (adj) /kəˈlektɪv/ tập thể, chung collector (n) /kəˈlektər/ người sưu tầm, người thu