Content text LUYỆN TẬP CHUNG (Sau khi học xong bài 1&2)_Đề bài.Image.Marked.pdf
LUYỆN TẬP CHUNG A. CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 0,5 0,6 0,4 0, 4 0,9 1,7 x y x y Ví dụ 2. Tìm các hệ số x, y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau: 2 3 4 3Fe xO yFe O . Ví dụ 3. Tìm hai số a và b để đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A(2;1) và B(2;3) . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1.10. Cho hai phương trình: 2x 5y 7 1; 4x 3y 7 2 Trong các cặp số (2;0),(1;1),(1;1),(1;6),(4;3) và (2;5), cặp số nào là: a) Nghiệm của phương trình (1)? b) Nghiệm của phướng trình (2)? c) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2)? 1.11. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) 2 1 2 1 x y x y b) 0,5 0,5 0,5 1,2 1,2 1,2 x y x y c) 3 2 5 4 28 x y x y 1.12. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) 5 7 1 3 2 5 x y x y b) 2 3 11 0,8 1,2 1 x y x y c) 4 3 6 0,4 0,2 0,8 x y x y 1.13. Tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau: 2 2 3 4Al xO yAl O . 1.14. Tìm a và b sao cho hệ phương trình 1 ( 2) 3 ax by ax b y có nghiệm là (1;2) . C. BÀI TẬP THÊM Câu 1. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y ax b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: a) A2; 2 và B1;3 b) A4; 2 và B2;1 c) A3;1 và B 3; 2 d) A 3;2 và B0;2 Câu 2. Cho biểu thức 2 f x ax bx 4 . Xác định a , b để f 2 6 , f 1 0 . Câu 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế a) 4 5 3 3 5. x y x y b) 7 2 1 3 6 x y x y c) 5 3 1 2 1 x y x y d) 5 0 5 3 1 5 x y x y