Content text formal letters.pdf
nhiều câu hỏi để hỏi. Tôi đã dành cho việc đó cả tuần. Tôi mong chờ gặp anh ấy, cô ấy 1 thời gian dài rồi) Because I do not have enough money to pay. I am just a student and I do not have any part - time job. (bởi vì tôi ko có đủ tiền để trả, tôi chỉ là 1 sinh viên và tôi ko có bất cứ công việc part time nào) Because I would have to go on my business trip in.... (SG, ĐN, Hue...) at this time. Therefore, I will not participate in this exam (this meeting) (Bởi vì tôi đang có chuyến công tác ở SG/ĐN/Huế vào thời gian đó, do đó tôi ko thể tham gia kỳ thi/ buổi họp này được) Because I had worked very hard to prepare for this fantastic meeting/ trip better. I spent the whole week for it. I have been looking forward to it for a long time. (bởi vì tôi đã làm việc rất chăm chỉ để chuẩn bị cho cuộc họp/ chuyến đi này. Tôi đã mất cả tuần cho nó.) 7. Đưa ra gợi ý, giải pháp giải quyết vấn đề I think you should invite another famous expert instead of the former one (mời 1 vị khách khác thay vì cố định 1 người) I hope you will keep the membership fee as usual. If not, I think you should consider raising membership fee only by 5% (not 20%). (tôi hi vọng bạn sẽ giữ mức phí như cũ. Nếu ko, tôi nghĩ bạn chỉ nên tăng phí 5% chứ ko phải 20%) I hope you will keep the plan occurring as usual. If not, you should ask other members to make sure there are as many participants as possible (tôi hi vọng bạn sẽ giữ kế hoạch như cũ. Nếu ko, bạn nên hỏi các thành viên khác để chắc chắn có nhiều người tham gia nhất có thể) I hope you will keep the plan occurring as usual. If not, you should hold an urgent appointment for us to discuss another meeting/ trip instead. (tôi hi vọng bạn sẽ giữ kế hoạch như cũ. Nếu ko, bạn nên tổ chức một cuộc hẹn để thảo luận về buổi họp/ chuyến đi khác). 8. I believe that a lot of members have the same thoughts as me. 9. Looking forward to hearing from you soon if my request is acceptable. 10. Yours sincerely/ Best regards/ Yours faithfully... Ký tên
Các cụm từ hữu ích trong bài viết thư formal GREETING (Chào hỏi) Dear Sir/ Madam/ Mr/ Ms Thưa ông bà STATING PURPOSE (Viết lý do) I am writing in response to your letter about + N: Tôi viết thư phản hồi bức thư của bạn về I am writing regarding your letter about + N: Tôi viết thư phản hồi bức thư của bạn về I am writing to express my dissatisfaction with + N: Tôi viết thư để bày tỏ sự không hài lòng về I am writing this email to express my feelings about + N: Tôi viết thư để bày tỏ cảm giác của mình về I am writing to complain about + N: Tôi viết thư phàn nàn về Cụm từ hữu ích: the cancellation of the yoga event (việc sự kiện yoga bị hoãn) / the recent change of the membership fee. (Sự thay đổi về phí clb) GIVING SUGGESTION (Đưa ra lời gợi ý) I would recommend that you... (Tôi gợi ý bạn nên...) I would be grateful if you could... (Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể...) I think you should consider + Ving (Tôi nghĩ bạn có thể xem xét) I suggest that you... (Tôi khuyên bạn nên) Another solution/ alternative is to ... (Một cách giải quyết khác là nên ...) – khi muốn đưa ra nhiều hơn 1 lời gợi ý. Beside, you could ... (Bên cạnh đó, bạn có thể...) Cụm từ hữu ích: I believe that a lot of members has the same question as me. (Tôi tin rằng nhiều thành viên clb cũng có câu hỏi như tôi). ENDING (Cái kết) I would be grateful if you could look into the matter. (Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể xem xét vấn đề này) I hope that you consider my suggestions (Hy vọng bạn xem xét đề nghị của tôi) I look forward to your prompt reply. (Chờ hồi âm của bạn) Looking forward to hearing from you soon if my request/ recommendation is acceptable. (Tôi chờ hồi âm của bạn xem yêu cầu/ gợi ý của tôi có được chấp thuận không) SIGN-OFF (Ký tên) Yours sincerely Best regards Your faithfully