Content text Đề CK2 số 14.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 14 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết rằng phương trình 2x-5x+2=0 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 22 12x+x bằng A. 22 B. 21 C. 23 D. 20 Câu 2: Phương trình 2 )axbxc0 a0( có hai nghiệm 12x;x thì 12 11 xx bằng : A. b c B. c b C. 11 bc D. b c Câu 3: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o120 B. o90 C. o60 D. o30 Câu 4: Một hình cầu có đường kính là 12cm. Bán kính của hình cầu là: A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 6cm Câu 5: Với mọi mℝ thì phương trình 222320xmxm A. Vô số nghiệm B. Có hai nghiệm phân biệt C. Có nghiệm kép D. Vô nghiệm Câu 6: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 1h 30phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ I chảy trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ II chảy trong 20 phút thì được 1 5 bể. Vậy nếu vòi II chảy riêng thì sẽ đầy bể trong thời gian là A. 2 5 giờ . B. 4 15 giờ. C. 5 2 giờ. D. 15 4 giờ. Câu 7: Một hộp kín chứa 3 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên trong hộp một quả bóng. Xác suất để lấy được quả bóng màu đỏ bằng A. 5 . 8 B. 3 . 5 C. 1 . 2 D. 3 . 8 Câu 8: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn (;)OR . Biết ·0 116AOC= . Độ dài cạnh AC là: A. .sin116R° . B. 2.sin116R° . C. 2sin58R° . D. .sin58R° . Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn, Biết 60, D80C . Khi đó: A. 120; B100A B. 90; 100AB C. 120; B130A D. 60; 80AB Câu 11: Cho tứ giác MNPQ có 90PMQPNQ và MPMQ . Khi đó số đo MNP là:
A. 45 . B. 135 C. 125 . D. 90 . Câu 12: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2400(cm) , độ dài đường sinh bằng 25cm . Bán kính đáy của hình nón bằng: A. 10 B. 14 C. 16 D. 12 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Bảng tần số tương đối điểm kiểm tra của lớp 9B: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 1 0 Cộng Tần số (m) 1 3 5 8 1 0 7 4 2 n = 40 Tần số tương đối (%) 2. 5 7. 5 12. 5 2 0 2 5 17. 5 1 0 5 100 Lựa chọn đúng, sai: a) Tần số tương đối của điểm 10 là 5%. b) Tần số tương đối của điểm 7 là 25%. c) Tần số tương đối của điểm 6 là 20%. d) Tần số tương đối của điểm 8 là 17,5%. Câu 2: Cho đường tròn (O) và 2 đường kính AB và CD ; biết oAOC60 a) o ABD45 b) oADC30 c) oCABCDB120 d) o COB120 Câu 3: Cho phương trình ()22–11 0xmxm-++= (1) a) Phương trình có nghiệm phân biệt cùng dấu khi 1m>- ; b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương khi 13m-<< c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm khi 10m-<< d) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu khi 1m<- Câu 4: Cho một hình nón như hình vẽ có bán kính đáy bằng a . A B S Oa 60 a) Thể tích của khối nón là 3 3 . 3 a V b) Đường sinh của hình chóp là 2la c) Diện tích toàn phần 24 tpSa d) Chiều cao của hình chóp là 5ha PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x6x90 có một nghiệm là Câu 2: Cho phương trình 2xaxb0 có hai nghiệm là 2 và 1 . Khi đó 22ab bằng:
Câu 3: Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển 24 tấn hàng. Thực tế khi đến nơi thì công ty bổ sung thêm 2 xe nữa nên mỗi xe chở ít đi 2 tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định được điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau và mỗi xe chỉ chở một lượt. Câu 4: Lớp 6A đăng kí mua áo lớp theo số lượng các size trong bảng số liệu sau: Cỡ áo S M L X L Cộn g Số học sinh 8 2 4 6 2 40 Tần số tương đối của số học sinh chọn áo size M là ?. Câu 5: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 6cm . Độ dài một cạnh của tam giác ABC là ... cm (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần chục). Câu 6: Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Kết quả hai lần tung khác nhau” là? -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B A C D D C A C C A B C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ S S Đ b) S Đ S Đ c) Đ S Đ S d) S Đ Đ S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 3 5 4 60 10,4 0,5 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Theo định lý Viet 12 12 -b x+x==5 a c xx==2 a Ta có 2222 111212A=x+x=(x+x)-2xx=5-2.2=21 Câu 2: A Lời giải: Theo định lý Viet, ta có: 12 12 b xx a c x.x a Vậy 12 1212 11xxbcb : xxx.xaac