PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 28. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 28 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 28 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz. Câu 2: Giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường là A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn. Câu 3: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây? A. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian C. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn và cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 4: Phát biểu nào đúng. A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường. D. Sóng điện từ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 6: Chọn số câu phát biểu sai trong các phát biểu nào sau đây: I. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. II. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. II. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500 0 C. IV. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Trường hợp nào sau đây không đúng với sự phát quang? A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua. B. Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí. C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. D. Sự phát sáng của đom đóm. Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia  ,  ,  ? A. Có khả năng iôn hóa không khí B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường C. Có tác dụng làm đen kính ảnh D. Có mang năng lượng Câu 9: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về sự nhiễm điện của ba vật A, B, C khi các vật A và B được đưa lại gần nhau chúng hút nhau, khi các vật B và C được đưa lại gần nhau chúng đẩy nhau. Phát biểu của học sinh nào sau đây là đúng?
A. Học sinh 1: vật A và C mang điện tích cùng dấu. B. Học sinh 2: vật A và C mang điện tích trái dấu. C. Học sinh 3: cả ba vật đều mang điện cùng dấu. D. Học sinh 4: vật A có thể mang điện hoặc trung hòa Câu 10: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l 1 và l 2 có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T 1 , T 2 . Chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích của hai con lắc trên là A. 1 2 .T T B. 1 2 . 2 Tg T C. 12 . 2 TTg  D. 12.TT Câu 11: Một sóng cơ truyền trong chất lỏng trong môi trường thứ nhất với tốc độ 1v và bước sóng 1. Khi sóng này truyền qua môi trường thứ hai thì tốc độ là 2v và bước sóng 1. Hệ thức đúng là A. 11 22 v v    B. 12 21 v v    C. 211 21 v v    D. 11 221 v v    Câu 12: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha, cùng biên độ a đặt tại hai điểm A và B. Biên độ của sóng tổng hợp tại trung điểm của AB bằng A. 2a. B. a. C. 0,5a. D. 0. Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có độ lớn A. bằng một nửa của độ lớn cực đại. B. bằng 0. C. cực đại. D. bằng một phần tư độ lớn cực đại. Câu 14: Một áy biến áp có tỉ lệ về số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 20. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 20 kV thì phải đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp có giá trị hiệu dụng A. 4000 V B. 10 kV C. 1 kV D. 20 kV Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nE của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức n2 13,6 EeV n   ( n1,2,3,... ). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. C. 13,056 eV. D. 10,88 eV. Câu 16: Trong mỗi kg nước có chứa 0,15g D 2 O. Tính số nuclon của hạt nhân D trong 1 kg nước A. 9,03.10 21 B. 18,06.10 21 C. 10,03.10 21 D. 20,06.10 21 Câu 17: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt nhân 1 1H và 2 1D khi chúng ở cách nhau 3nm bằng bao nhiêu? A. 2,56.10 -10 N. B. 2,56.10 -11 N. C. 5,12.10 -11 N. D. 5,12.10 -10 N Câu 18: Đồ thị dao động điều hoà của một vật như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(2πt – π/3)(cm). B. x = 5cos(4πt – π/3)(cm). C. x = 5cos(2πt + π/6)(cm). D. x = 5cos(4πt + π/3)(cm).
Câu 19: Dao động của chất điểm có khối lượng m = 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 5 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng A. 2  B. 3  C. 2 3  D. 0 Câu 20: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp? A. RLCUUUU . B. RLCuuuu . C. RLCUUUU→→→→ . D. 22() RLCUUUU . Câu 21: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1π H, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i2cos(100πtπ/3)A . Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 s là A. 150,75V B. C. 197,85V D. 197,85V Câu 22: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng 0,6m . Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa 1S , 2S tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp 1S , 2S là 3mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng hai bên của vân trung tâm trên màn là A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,8mm D. 1,2mm Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 60,50.10m . B. 60,55.10m . C. 60,45.10m . D. 60,60.10m . Câu 24: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc ban đầu vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10 ‐14 (N). B. 6,4.10 ‐14 (N). C. 3,2.10 ‐15 (N). D. 6,4.10 ‐15 (N) Câu 25: Dao động của chất điểm có khối lượng m = 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 5 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng A. 2  B. 3  C. 2 3  D. 0 Câu 26: Sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài ℓ . Biết tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên sợi dây là minf . Gọi kf và k1f là hai tần số liên tiếp của sóng cơ truyền trên sợi dây để sợi dây có sóng dừng. Biểu thức đúng là A. mink1kfff. B. k1k min ff f. 2   C. mink1kf2ff. D. mink1kfff. Câu 27: Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)? A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2 3  rad. C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2 3  rad.
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2  rad. D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2  rad. Câu 28: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH . Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF. Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,52A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 4 s. 3 B. 16 s. 3 C. 2 s. 3 D. 8 s. 3 Câu 30: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.10 19 . B. 0,33.10 19 . C. 3,02.10 20 . D. 3,24.10 19 . Câu 31: Hạt nhân XA Z 1 1 và hạt nhân YA Z 2 2 có độ hụt khối lần lượt là Δm 1 và Δm 2 . Biết hạt nhân XA Z 1 1 bền vững hơn hạt nhân YA Z 2 2 . Hệ thức đúng là A. 1 1 A m > 2 2 A m . B. A 1 > A 2 . C. 2 2 A m > 1 1 A m . D. Δm 1 > Δm 2 . Câu 32: Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong thì cực âm dày thêm. Để cực âm dày thêm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. . B. . C. D. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì ls. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có li độ x5 2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 102 cm/s. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 6 N. Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy 2 g10 m/s. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc xuất phát là: A. 12,28 N B. 7,18 N C. 8,71 N D. 12,82 N Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 0,02 N/cm, vật nhỏ khối lượng m = 80 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được là: A. 30 cm/s B. 50 cm/s C. 31,2 cm/s D. 49,2 cm/s Câu 35: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Cho R = 100Ω, 4 10 C(F) 2    , 1 L(H)  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u2002cos(100t)(V) . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là A. Lu2002cos(100t+)(V) 4   B. L 3 u2002cos(100t+)(V) 4   C. Lu200cos(100t+)(V) 4   D. L 3 u200cos(100t+)(V) 4   Câu 36: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.