PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 2023 - 2024

- Đề 2023 - 2024 + SCM quản trị những gì?? + Đưa giải pháp sử dụng tồn kho để tăng khả năng đáp ứng nhu cầu về “chủng loại” + Câu 3: _ Đề 1: Same same Một công ty đang xem xét lựa chọn vị trí để xây dựng cửa hàng bán lẻ. Hiện công ty đang có 3 sự lựa chọn, xây dựng cửa hàng tại Quận Hải Châu, tại Quận Sơn Trà hoặc tại Quận Ngũ Hành Sơn. Ước tính mỗi vị trí có một chi phí cố định, chi phí biến đổi cho như sau: Vị trí Chi phí cố định (triệu đồng) Chi phí biến đổi (ngàn đồng) Hải Châu 110 90 Sơn Trà 70 120 Ngũ Hành Sơn 60 150 a. Nếu sản lượng sản xuất là 700 thì nên chọn vị trí nào? Khi nào chọn vị trí ở Hải Châu? Khi nào chọn vị trí ở Sơn Trà và khi nào chọn vị trí ở Ngũ Hành Sơn? _ Đề 2: Phương pháp cho điểm, trọng số =)) + Câu 4: _ Đề 1: Same same Tại nhà bán lẻ Trung Minh, nhu cầu về mì tôm X1 là 1.200 thùng/tháng. Chi phí mỗi lần đặt hàng là 2.000, giá mua là 120 đồng một thùng mì tôm, chi phí nắm giữa tồn kho là 15% giá mua. a. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả, tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng (2 điểm) Ngoài mì tôm X1, Trung Minh còn kinh doanh mì tôm X2 với nhu cầu bình quân 1.300 thùng/tháng, giá mua là 100 đồng/thùng, chi phí nắm giữ tồn kho là 15% giá mua. Chi phí vận tải cố định cho một lần đặt hàng là 1.500. Chi phí bốc xếp cho mỗi loại sản phẩm là 500. Công ty muốn đặt 1 đơn hàng cho cả 2 loại mì tôm X1 và X2. b. Tính quy mô đặt hàng và quy mô của mỗi loại Xi và X2 trong tổng đơn hàng? (1đ) c. Tính tổng chi phí tồn kho và đặt hàng nếu đặt 1 đơn hàng cho cả 2 loại mì tôm X1 và X2 Tóm tắt: Mì tôm X1: D (thùng) 1 = 1200 * 12 = 14 400 S = 2 000
H 1 = 10% * 120 = 12 G đồng/thùng 1 = 120 Mì tôm X1: D (thùng) 2 = 1300 * 12 = 15 600 H 2 = 10%* G 2 G đồng/thùng 1 = 100 Chi phí vận tải cố định: 1500 Chi phí bốc xếp mỗi loại: 500 a. - Quy mô đặt hàng EOQ = (thùng) 2DS H = 2*14 400*2 000 12 = 2191 - Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng TC = (đồng) QH 2 + DS Q = 2191*12 2 + 14 400*2 000 2191 = 26 291 Vậy quy mô đặt hàng hiệu quả là 2191 thùng mì/lần đặt Tổng chi phí tồn kho và đặt hàng là 26 291 đồng b. - Tổng nhu cầu 2 loại mì: D = D (sp) 1 + D 2 = 14400 + 15600 = 30000 - Số lần đặt hàng n = (lần) D1 H1+D2 H2 2S = 14 400*12 + 15 600 * 10 2 * 2500 = 8 - Quy mô đặt hàng của 1 đơn hàng là: Q = (thùng) D n = D1+D2 n = 14 400+ 15 600 8 = 3750 - Quy mô đặt hàng của mỗi loại sản phẩm là: Q (thùng) 1 = D1 n = 14400 8 = 1800 Q (thùng) 2 = D2 n = 15600 8 = 1950 Vậy quy mô đặt hàng là 3750 thùng/lần đặt Quy mô của X là 1800 thùng/lần đặt 1 Quy mô của X là 1950 thùng/lần đặt 2 c. - Tổng chi phí tồn kho và đặt hàng nếu đặt 1 đơn hàng cho cả 2 loại mì tôm X và là 1 X 2
T C = n * S + D 1 H 1 2 n + D 2 H 2 2 n = 8 * 2 5 0 0 + 1 4 4 0 0 * 1 2 2 * 8 + 1 5 6 0 0 * 1 0 2 * 8 = 4 0 5 5 0 V ậ y t ổ n g c hi p h í t ồ n k h o v à đ ặ t h à n g là 4 0 5 5 0

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.