Content text CĐ Bồi dưỡng HSG Vật Lý lớp 11 - Chương 5 - DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU.docx
1 CHƯƠNG V DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU Mục lục V.1. DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU 2 V.2. KHẢO SÁT DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU 16 V.3. DÒNG ĐIỆN TRONG KHÔNG GIAN. 23 V.1. LỜI GIẢI DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU 26 V.2. LỜI GIẢI KHẢO SÁT DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU 67 V.3. LỜI GIẢI DÒNG ĐIỆN TRONG KHÔNG GIAN. 90
2 V.1. DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU Bài 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Điện trở mỗi cạnh của hình vuông là r. Tìm điện trở giữa hai điểm: a. A và B. b. C và D. ĐS: a. 11r/6; b. 5r/7. Bài 2. Cho mạch điện gồm hai nguồn điện giống nhau có suất điện động E = 3 V, điện trở trong r = 1 Ω; R 1 = 2 Ω; R 2 = 5 Ω; R 3 = 1 Ω; C = 10 μF (Hình 2). Bỏ qua điện trở dây nối và khóa K. a. Đóng khóa K vào chốt 1. Tính cường độ dòng điện qua R 1 và điện tích của tụ C khi dòng điện đã ổn định. b. Đảo khóa K từ chốt 1 sang chốt 2. Tính tổng điện lượng chuyển qua điện trở R 3 kể từ khi đảo khóa K. c. Ngắt khóa K, thay tụ điện C bằng một cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Đóng khóa K vào chốt 1 thì cường dòng điện qua cuộn dây tăng dần. Tính tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua cuộn dây tại thời điểm dòng điện đó có cường độ bằng 0,35 A. Bỏ qua điện trở của cuộn dây. ĐS: a. I 1 = 1,2 A; q 1 = 24 Μc; b. Δq = q 1 + q 2 = 29 μC; c. ΔI =3,2 Δt A/s Bài 3. Cho hai mạch điện như Hình 2a và Hình 2b, trong đó E 1 = 15V; 1r1 ; E 2 = 10V; 2r1 ; 1R3 ; 2R5 . Biết hiệu điện thế ABCDUU . Hãy tính suất điện động E 0 và điện trở 0r .
3 ĐS: 0r2,4 ; E 0 = 5V. Bài 4. Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 24 V, các vôn kế giống nhau. Bỏ qua điện trở các dây nối. a. Nếu điện trở trong của nguồn có r = 0 thì vôn kế thứ nhất chỉ 12 V. - Chứng tỏ các vôn kế có điện trở hữu hạn. - Tính số chỉ của vôn kế thứ 2. b. Nếu điện trở trong của nguồn có giá trị r 0. Hãy tính lại số chỉ các vôn kế. Biết mạch ngoài không thay đổi và công suất tiêu thụ mạch ngoài có giá trị cực đại. ĐS: a. 4V; b. 6V; 2V Bài 5. Trong mạch điện trên hình 2, các điện trở đều có giá trị R=4, điện trở trong của nguồn r=2. Năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ thay đổi bao nhiêu lần sau khi đóng khóa K? ĐS: 2,56 Bài 6. Khi mắc nối tiếp hoặc song song hai ăcquy giống nhau rồi mắc với cùng một điện trở mạch ngoài thì công suất giải phóng trên điện trở này đều bằng P 0 = 80W. Nếu dùng một ăcquy mắc với điện trở trên thì công suất giải phóng trên mạch ngoài là bào nhiêu? rE C R R R K
4 ĐS: 45W Bài 7. Cho mạch điện như hình 1. Biết E 1 =6V, r 1 =1Ω, r 2 =3Ω, R 1 =R 2 =R 3 =6Ω. Vôn kế lí tưởng. a) Vôn kế chỉ 3V. Tính suất điện động E 2 . b) Nếu nguồn E 2 có cực dương nối với B, cực âm nối với D thì vôn kế chỉ bao nhiêu? ĐS: a. 2V hoặc 18V; b. 4,5V hoặc 10,5V Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ: E 1 = E 2 = 6V r 1 = 1 r 2 = 2 R 1 = 5 R 2 = 4 Vôn kế có điện trở rất lớn, số chỉ của vôn kế là 7,5 V. Tính U AB và điện trở R? ĐS: 3V; 3 Bài 9. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm hai acquy có cùng suất điện động E = 2,1 V và có điện trở trong không đáng kể, các điện trở R 1 = 1 ; R 2 = 1,3 ; R 3 = 2 ; R 4 = 1,6 ; R 5 = 7 . a. Xác định chiều và cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở. b. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.