PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text C1. Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế.pdf

BÀI 4. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia, ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải. - Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. - Với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 2. Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Dấu "+" đổi thành dấu " - " và dấu " - " đổi thành dấu " + ". II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Thực hiện các phép tính Phương pháp giải: Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính để giải. 1A. Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể). a) 4 2 26 9 7 18          b) 1 4 1 6 . . 3 5 3 5    ; c) 10 10 9 4 3 .11 3 .5 3 .2  . 1B. Thực hiện các phép tính: a) 5 1 3 6 2 4          b) 7 1 5 3 4 12         c) 11 33 3 : . 12 16 5       ; d) 1 5 0,75 : 3 7        . 2A. Thực hiện các phép tính: a) 3 2 2 3 5 ( 1) 3 . 4               ; b) 3 1 1 4. 2 2        ; c) 2 3 11 2 : 4 16        . 2B. Thực hiện các phép tính: a) 7 3 5 . 12 4 6  ; b) 1 3 12 2 1 . 3 4 13        Dạng 2. Tính hợp lý Phương pháp giải: Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính, các tính chất của phép cộng và phép nhân (giao hoán, kết hợp, phân phối,...) và quy tắc dấu ngoặc để giải.
3A. Tính hợp lý: a) 21 9 26 4 47 45 47 5    ; b) 4 5 4 16 1 0,5 23 21 23 21     ; c) 5 5 12,5. 1,5. 7 7              . 3B. Tính hợp lý: a) 15 5 3 18 12 13 12 13    ; b) 13 6 38 35 1 25 41 25 41 2     ; c) 3 1 3 1 .19 .33 8 3 8 3  . Dạng 3. Tìm x. Phương pháp giải: Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế đổi dấu và cách tìm các số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết, cách tìm số bị trừ, số trừ hay cách tìm số bị chia, số chia để giải và tìm x . 4A. Tìm x biết: a) 7 3 4 4 2 5 x    ; b) 1 3 2 3 5 x   ; c) 3 2 29 4 5 60  x  ; d) 3 1 2 : 4 2  x  . 4B. Tìm x biết: a) 1 1,25 3 2 x   ; b) 3 9 1,5 2 5 10          x ; c) 3 5 3 1 2 2 6    x ; d) 2 2 1 3: 2. 5 5 x         . 5A. Tìm x biết: a) 2 1 1 4 36         x ; b) 3 3 2,5 8 4          x . 5B. Tìm x biết: а) 2 3 1 1 : 2 2         x ; b)   14 2 5 2 5 9 3 . 27  x   . 6A. Tìm x biết: а) 2 3 2 : 16 5         x ; b) 3 3 1 1,5 27 5          x .

11. Tính hợp lý: a) 27 27 .7,5 .2,5 150 2 2   ; b) 3 3 3 . . 18 2 6 3 3 2 3 5 5 5   . ; c) 14,6 1,21 5,4  3,79 14,5 12. Tính hợp lý: а) 2.31.12+4.6.41+8.28.3; b) 13 0,87 3,9. .0,39 10 0,01  . 13. Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau: a) 16 9 5 1 3 5 3 5           ; b) 5 8 8 13 1 3 7 5 3 5 3                 . 14. Cho 2 4 6 100 1 1 1 1 2 2 2 2 A     . Chứng minh rằng 1 3 A  .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.