PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 02_KT CK 1_Đề bài_Toán 10_CD_FORM 2025.docx

ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 221fxx . Giá trị 2f bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định. Câu 2: Một hàm số cho bằng biểu đồ sau đây Hãy tìm số phần tử của tập xác định của hàm số. A. 12 . B. 20 . C. 15 . D. 5 . Câu 3: Hàm số 245yxx nghịch biến trên khoảng A. ;2 . B. 1; . C. 2; . D. ; . Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên? A. 221yxx . B. 241yxx . C. 242yxx . D. 241yxx . Câu 5: Cho tam thức bậc hai 2()710fxxx . Bảng xét dấu nào dưới đây là bảng xét dấu của ()fx ?
A. x  2 5  ()fx + 0  0 + . B. x  5 2  ()fx  0  0  . C. x  5 2  ()fx  0 + 0  . D. x  5 2  ()fx + 0  0 + . Câu 6: Cho tam thức bậc hai 20fxaxbxca . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 0, 0 a fxx    . B. 0 0, 0 a fxx    . C. 0 0, 0 a fxx    . D. 0 0, 0 a fxx    . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2214200xx là A. ;25;S . B. ;25;S . C. 2;5S . D. 2;5S . Câu 8: Phương trình 234425xxx có tích các nghiệm là A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Câu 9: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. NP→ và NM→ B. MN→ và PN→ C. MP→ và PN→ D. MN→ và MP→ Câu 10: Cho tam giác đều ABC , có cạnh bằng .a Vectơ ABAC→→ có độ dài bằng A. 3.a B. 2.a C. 2.a D. .a Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng A. BIIC→→ B. 32BIIC→→ C. 2BIIC→→ D. 2BIIC→→ Câu 12: Cho tam giác ABC có  30;ABC5;8ABBC . Tính .BABC→→ . A. 20. B. 203. C. 202. D. 403. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hàm số 22yxmxn . a) Tập xác định của hàm số là ℝ .
b) Nếu 0n thì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O. c) Nếu 1;3mn thì đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành. d) Nếu hàm số giảm trên khoảng ;1 , tăng trên khoảng 1; và có tập giá trị là 9; thì 25mn . Câu 2: Cho biểu thức 243fxaxax . Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau: a) fx là tam thức bậc hai. b) Khi 1a , 0fx khi 31x . c) Khi 1a , 0fx khi ;31;x . d) Khi 3 0 4a thì fx luôn nhận giá trị âm. Câu 3: Cho ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và , ABaACb→→→→ . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a. 3 2AMAG →→ . b. 3ABACAG→→→ . c. Với I là điểm đối xứng với G qua M thì 12 33GIab→→→ . d. 1 6GMab→→→ . Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ADM . Xét tính đúng sai các mệnh đề sau: a) 2.ABADa→→ . b) 2.2ABACa→→ . c) 2()()ABADBDBCa→→→→ . d) 225. 4CGCADMa→→→ . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 24 khi 0 41 khi 0 xx fx xxx     . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2218fmf .
Câu 2: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng của một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất và vị trí chạm đất này cách chân cổng một khoảng 10 m . Độ cao của cổng Arch có kết quả gần đúng dạng 6, abcm . Với a;b;c là các số tự nhiên. Tính Sabc . Câu 3: Bác Hùng dùng 52m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình 2226852xxxx . Câu 5: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB = 4 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 5 km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 4 km/h như hình vẽ. Tính khoảng cách từ vị trí B đến M, biết thời gian người đó đi từ A đến C là 150 phút. Câu 6: Hai lực với độ lớn 1000 Niutơn và 700 Niutơn cùng tác động vào một vật mà mỗi lực đó theo thứ tự tạo với trục hoành các góc 20 và 70 . Khi đó độ lớn của tổng hợp hai lực này bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) HẾT

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.