PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 2 - HS.docx



A. 16 . B. 2 . C. 256 . D. 4 . Câu 9. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 21fx sinx ? A. 1tanFxxC . B. 2tanFxxC . C. 3cotFxx . D. 4cotFxx . Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , nếu hàm số yfx liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 1;2 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx và các đường thẳng y0,x1,x2 bằng A. 1 2 fxdx  . B. 21fxdx . C. 22 1 dfxx  . D. 12 2 dfxx  . Câu 11. Nếu các biến cố A,B thoả mãn PA0,PB0 thì biểu thức PBA�O bằng A.   PAB.PB PA �O . B.   PAB.PA PB �O . C.   PAB PB �O . D.   PAB PA �O . Câu 12. Nếu một mẫu số liệu có phương sai bằng 0,09 thì có độ lệch chuẩn bằng A. 0,09 . B. 0,045 . C. 0,3 . D. 0,0081 . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 32fxaxbxcxd(a,b,c , dR ) có đồ thị như hình bên. a) Điểm cực tiểu của hàm số là 0 . b) Điểm cực đại của hàm số là 4 .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 . d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng 4 . Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường hai đường thẳng 11 1 1 Δ:23 x yt zt       và 22 2 1 Δ:2 33 x yt zt       . a) Đường thẳng 1Δ có một vectơ chỉ phương với toạ độ là 0;3;1 . b) Đường thẳng 2Δ có một vectơ chỉ phương với toạ độ là 0;1;3 . c) Tích độ dài của hai vectơ 0;3;1,0;1;3uv→→ bằng 4 . d) Góc giữa hai đường thẳng 1Δ và 2Δ là 60∘ . Câu 3. Một phương tiện giao thông đang chuyển động thẳng đều với vận tốc a m/s thì người điều khiển phương tiện đạp phanh. Từ thời điểm đó, phương tiện chuyển động chậm dần đều với vận tốc thay đổi theo hàm số v4t12m/s , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. a) Khi xe dừng hẳn thì vận tốc bằng 0m/s . b) Thời gian từ lúc người lái xe đạp phanh cho đến khi dừng hẳn là 4 s . c) 24t12dt4t12tC . d) Quãng đường từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn là 18 m . Câu 4. Một hộp có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ, các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy lần lượt hai viên bi, không hoàn lại. a) Xác suất lần 1 lấy được bi xanh là 1 4 . b) Xác suất lần 2 lấy được bi xanh biết lần 1 lấy được bi đỏ là 1 3 . c) Xác suất lần 2 lấy được bi xanh biết lần 1 lấy được bi xanh là 4 9 . d) Xác suất lần 2 lấy được bi xanh là 2 5 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.