Content text BÀI 27.2. ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 4.docx
Trang14 Áp dụng định lí động năng ta có: ,d3d2F3PWWAA Mà 2 3 3 . 0 2d mv W , 2 2 2 2d mv W (v 2 = v 1 = 5m/s); A p = - Ps 3 = - mgs 3 Công của động cơ trên đoạn đường s 3 là: A F3 = mgs 3 - 2 2. 2 mv = 37500J Áp dụng công thức tính công ta tìm được lực trung bình do động cơ tác dụng lên thang máy trên đoạn đường s 3 : 3 3 3 37500 7500 5 FA FN s Bài 3. a. Vì xe chuyển động thẳng đều nên: msFfNmg0,2.2000.104000N b. Cv72km/h20m/s + Áp dụng định lý động năng: dCdBAWW + Công của trọng lực: PXAP.BCP.sin.BCmgsinBC + 4422PCB111A2000.10..BC10.BCJ10.BC.m.vm.v 222 4221110.BC.2000.20.2000.2BC39,6m 22 c. Áp dụng định lý động năng: ms 22 dDdCDCf 11 AWWAmvmv 22→ + Công của lực ma sát: ms /6 fmsAf.sN.s.mg.s.2000.10.200.4.10J + Dừng lại: 62D1v0m/s.4.100.2000.200,1 2 Bài 4 a. Mốc thế năng tại mặt đất Thế năng tại A cách mặt đất 3m: tAAWmgh60.10.31800J Gọi B là đáy giếng tBBWmgh60.10.53000J b. Mốc thế năng tại đáy giếng tAAWmgh60.10.354800J tBBWmgz60.10.00J c. Độ biến thiên thế năng tBtABAAWWmghmgh60.10.534800J0 Công là công âm vì là công cản Bài 5. Chọn mốc thế năng tại mặt đất a. Gọi A là vị trí ném, B là mặt đất AABv0m/s;h45m;h0m Theo định luật bảo toàn cơ năng: 2 ABABBA 1 WWmghmvv2gh 2 v2.10.4530m/s b. Gọi C là vị trí dtW2W Theo định luật bảo toàn cơ năng: CACAtCACAh45WWW3Wmgh3mghh15m 23 c. Gọi D là vị trí để dttDdD 2 2W5WWW 5 Theo định luật bảo toàn cơ năng: 2 ADAdDADDA 77110 WWWWmgh..mvv.gh 5527 D10v.10.4525,355m/s 7 Bài 6. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng B C l A O N H M Az Bz B α