Content text 1. CHUYÊN ĐỀ 1 - DAO ĐỘNG - GV.docx
VẬT LÍ 11 1 Chuyên đề 1 DAO ĐỘNG Chủ đề 1 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Tóm tắt lý thuyết I Dao động cơ 1 - Dao động cơ học nói chung là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng xác định. - Dao động tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng thời gian bằng nhau, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. - Dao động tuần hoàn có thể có mức độ phức tạp khác nhau tùy theo vật hay hệ vật dao động. Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là dao động điều hòa. - Dao động tự do: Dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực (dao động riêng) Dao động điều hòa 2 - Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côssin (hay sin) theo thời gian. - Phương trình được gọi là phương trình dao động điều hòa. Với: x: Li độ (m hoặc cm) A: Biên độ (m hoặc cm) (t + ): Pha dao động (rad). : Pha ban đầu (rad) Đồ thị dao động điều hòa 3 Đường biểu diễn li độ với φ = 0
VẬT LÍ 11 2 - Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: Điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gọi P là hình chiếu của M trên trục Ox (Hình 1.6). Điểm P dao động điều hòa với phương trình. Bảng 1.2. Sự tương tự trong dao động điều hòa và chuyển động tròn đều Kí hiệu Dao động điều hòa Chuyển động tròn đều x Li độ Tọa độ hình chiếu của vật trên trục tọa độ đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng của quỹ đạo tròn. A Biên độ Bán kính T Chu kì dao động Chu kì quay f Tần số dao động Tần số quay Tần số góc Tốc độ góc t + Pha dao động Tọa độ góc Bài tập ôn lí thuyết II A BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT Câu 1: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: a. Dao động cơ học nói chung là chuyển động ………………… trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một…………………………... b. Dao động cơ của một vật có thể là …………………. hoặc không tuần hoàn. c. Dao động tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng thời gian………………., vật trở lại ……………….. theo hướng cũ. d. Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là ………………….
VẬT LÍ 11 3 e. Dao động điều hòa là dao động trong đó ……………… của vật là một hàm côsin (hay sin)…………………. f. Phương trình ………………… được gọi là phương trình dao động điều hòa. Lời giải: a. có giới hạn - vị trí cân bằng xác định b. tuần hoàn c. bằng nhau - vị trí cũ d. dao động điều hòa. e. li độ - theo thời gian f. B BÀI TẬP NỐI CÂU Câu 2. Hãy nối những kí hiệu tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B CỘT A CỘT B x A (t + ) Pha ban đầu (rad) Pha dao động (rad) Li độ (m hoặc cm) Biên độ (m hoặc cm) Lời giải: 1 - c, 2 - d, 3 - a, 4 – b. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Nhận biết Câu 1: Theo định nghĩa. Dđđh là A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
VẬT LÍ 11 4 D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 2: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính A. là một dđđh B. được xem là một dđđh. C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dđđh. Câu 3: Vật dđđh theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 4: Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ. Câu 5: Đồ thị li độ theo thời gian của dđđh là một A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn. Câu 6: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0. D. Dđđh được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 7: Dao động tự do là dao động mà chu kì: A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 8: Dao động là chuyển động có A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian. Câu 9: Dđđh có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một A. đường thẳng bất kì B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳng quỹ đạo