PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 4_ _Đề bài.docx

 BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 1 BÀI 4. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH – QUY TẮC CHUYỂN VẾ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Thứ tự thực hiện các phép tính - Đối với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải. - Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tư: Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. - Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: Ngoặc tròn ( )  Ngoặc vuông [ ]  Ngoặc nhọn { }. 2. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ - Ta nói AB là một đẳng thúc, trong đó A là vế trái, B là vế phải của đẳng thức. - Khi biến đồi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau: Nếu xy thì: ;yxxtyt . - Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi đấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đối thành dấu "+". Nếu abc thì acb . Nếu abc thì acb . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Thực Hiện Các Phép Tính Phương pháp giải Xem lại mục 1 của phần Tóm tắt lí thuyết. Ví dụ 1. Tính: a) 2213 5: 524 b) 2 421321 712832       . Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức Phương pháp giải - Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính để biến đổi đẳng thức thành tổng, hiệu, tích, thương. - Áp dụng quy tắc tìm số chưa biết khi biết tổng, hiệu, tích, thương. Ví dụ 2. Tìm x , biết: a) 242 : 3155x ; b) 2 1037 9:6 943x    . Dạng 3. Tính nhanh giá trị của một biểu thức Phương pháp giải Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân các số hữu tỉ (giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.). Ví dụ 3. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a) 5571219 172317231723M  b) 504846484648 494745474549N  . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


 BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 7 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 4 a) 111214 757575 ; b) 4151 919919   ; c) 857818 191111191119 ; d) 17181920511 282930311246     ; e) 5.1810.2715.36 10.3620.5430.72   . Câu 3. Tìm x , biết: a) 212 4 325x ; b) 125 : 234x  ; c) 0,01:2,50,75:0,75x ; d) 12 3,8:2:2 43x ; e) 2 72145 1:(1): 93259x      . Câu 5. Một du khách đang ngắm san hô ở độ cao 3,5 m so với mực nước biển rồi tiếp tục lặn xuống thêm 2 3 độ cao ban đầu để ngắm cảnh khác. Sau đó, anh tiếp tục lặn sâu xuống 1,5 m nữa để ngắm một đàn cá. Hỏi lúc ngắm đàn cá thì du khách đang ờ độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển? Câu 6. Ông Ba gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng kì hạn 1 năm với lãi suất là 0,5% /tháng. a) Hỏi sau một năm ông Ba nhận được số tiền lãi là bao nhiêu? b) Nếu đến hết tháng thứ 6, ông Ba vay của ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,6%/ tháng và sẽ trả cả tiền vay lẫn tiền lãi trong 6 tháng. Hỏi khi hết thời hạn 12 tháng thì ông Ba nhận lại tất cả bao nhiêu tiền từ ngân hàng? Câu 7. Chứng minh 239910010112222221A . Câu 8. Tìm số hữu tỉ x , biết: a) 11111 1011121314 xxxxx  ; b) 1357 65636159 xxxx  ; c) 1009896 3 242628 xxx  ; d) 4321 2021202220232024 xxxx  . Câu 9. So sánh a b và an bn   với * ,,abnℕ và ab .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.