PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 14 - Bộ 2 - File word có lời giải.doc



Câu 10: Cho hàm số yfx liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức A. 32 1 dVfxx  . B. 32 1 1 d 3Vfxx  . C. 322 1 dVfxx  . D. 32 1 dVfxx  . Câu 11: Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong Bảng 18. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 53,2 . B. 46,1 . C. 30 . D. 11 . Câu 12: Công thức 0 1 2 t T MM    cho biết khối lượng của một chất phóng xạ sau thời gian t kể từ thời điểm nào đó (gọi là thời điểm ban đầu), 0M là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó (cứ sau mỗi chu kì, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa).
Trong một phòng thí nghiệm, với khối lượng 200 g radon ban đầu, sau 16 ngày, chỉ còn lại 11 g . Chu kì bán rã của radon bằng bao nhiêu? A. 2,8 . B. 3,8 . C. 4 . D. 3 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :250Pxyz và :24310Qxyz a) Vectơ có tọa độ 1;1;2 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . b) Khoảng cách từ O đến mặt phẳng Q là 1 29 . c) Góc giữa hai mặt phẳng P và Q là 060. d) Điểm (1;1;0)()AQ . Câu 2. Cho hàm số yfx có đạo hàm trên  và đồ thị như hình vẽ. a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . b) Hàm số đồng biến trên khoảng 4;7 c) Hàm số có 2 điểm cực trị d) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. Câu 3. Tại thời điểm t giờ kể từ khi tiêm một liều thuốc cho bệnh nhân, nồng độ thuốc trong máu được tính bởi công thức 0,5()0,5tCtte /mgml , 0t . a) Ban đầu (tại thời điểm tiêm) nồng độ thuốc có trong máu bệnh nhân là 0,5/mgml b) Kể từ thời điểm 2t (giờ), nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân giảm dần. c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân có thể vượt quá 0,5/mgml . d) Có thời điểm nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân là 0,3/mgml . Câu 4. Khi điều tra tình hình sức khoẻ của người cao tuổi tại một địa phương, người ta thấy rằng có 40% người cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị bệnh tiểu đường là 70% , trong những người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 người

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.