PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 32. LỰC HƯỚNG TÂM VÀ GIA TỐC HƯỚNG TÂM - GV.docx


I . TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Gia tốc hướng tâm - Đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc. - Đặc điểm: + Gốc: tại vật chuyển động. + Phương: trùng với đường nối giữa vật và tâm tròn (trùng bán kính). + Chiều: luôn hướng vào tâm. + Độ lớn: 2 2 .htv ar r + Đơn vị: m/s 2 2. Lực hướng tâm - Lực (hay hợp lực) tác dụng lên vật chuyển động tròn đều hướng vào tâm quỹ đạo gọi là lực hướng tâm. Kí hiệu: htF→ Chú ý: Lực hướng tâm không phải là một loại lực mới mà là lực hay hợp lực của các lực đã học. - Lực hướng tâm htF→ có: + Phương: trùng với bán kính quỹ đạo. + Chiều: hướng vào tâm. + Độ lớn: 2 2 htht v Fmammr r
II– BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Mức độ BIẾT – HIỂU Câu 1. Khi một vật chuyển động tròn đều thì A. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. véc tơ gia tốc luôn không đổi hướng. C. véc tơ vận tốc luôn không đổi hướng. D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. Câu 2. Một vật có khối lượng m chuyển động đều trên quỹ đạo hình tròn bán kính r với tốc độ góc . Lực hướng tâm tác dụng vào vật được tính bằng công thức A. 2 htFmr . B.  htFmr . C. 22 htFmr . D. 2 htFmr . Câu 3. Lực hay hợp lực tác dụng vào vật làm vật chuyển động tròn đều gọi là lực A. hướng tâm. B. nâng. C. ma sát trượt. D. hấp dẫn. Câu 4. Chọn phát biểu đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều. A. Có độ lớn bằng 0. B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo. C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc. Câu 5. Phát biểu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Độ lớn của gia tốc 2 v a R , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo. C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm. Câu 6. Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 7. Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc  . Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc  và bán kính r là A. ar . B. a r . C. a r D. 2 ar Câu 8. Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như hình. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. A là vectơ vận tốc, B là vectơ gia tốc. B. B là vectơ vận tốc, A là vectơ gia tốc. C. B là vectơ vận tốc, D là vectơ gia tốc.
A. C là vectơ vận tốc, D là vectơ gia tốc. Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai? Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 10. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có A. hướng không đổi. B. chiều không đổi. C. phương không đổi. D. độ lớn không đổi. Câu 11. Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ (r là bán kính quỹ đạo). A. 2 ht v vr;a r . B. 2 ht v v;a rr   . C. 2 htvr;avr . D. 2 htv;avr r   . Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm. B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát. C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm. D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động. B. Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được. C. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D. Một vật chuyển động tròn đều khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. Câu 15. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính R. Tốc độ của xe không đổi. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm lúc này là A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm phanh của xe. C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái). Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ học tạo nên chuyển động tròn đều. B. Lực hướng tâm có phương trùng với vec tơ vận tốc của chuyển động tròn đều. C. Lực hướng tâm gây ra gia tốc trong chuyển động tròn đều. D. Lực hướng tâm luôn luôn là một loại lực cơ học duy nhất tác dụng vào vật chuyển động tròn đều. Câu 17. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. vuông góc với véc tơ vận tốc. B. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. C. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. D. có hướng không đổi. Câu 18. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có thể xem như là chuyển động tròn đều vì A. véc tơ gia tốc của Trái Đất tiếp tuyến với quỹ đạo.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.