PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD22 Exercise 2 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 22 – TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG Exercise 2: Identify one word or phrase that must be changed in each sentence to be correct. Question 1: How many sugar do you take in your coffee? Đáp án: many => much Giải thích:  - “many” + danh từ đếm được, mà “sugar” là danh từ không đếm được. => Sửa: “much” vì: “much” dùng được với danh từ không đếm được. Dịch: Bạn cho bao nhiêu đường vào cà phê? Question 2: I don’t have some cash on me, so could I pay with by cheque? Đáp án: some => any.  Giải thích: - “any” thường được dùng trong câu phủ định và nghi vấn - “some” thường dùng trong câu khẳng định Dịch: Tôi không có đồng tiền mặt nào trong người cả, vì vậy tôi trả bằng thẻ có được không? Question 3: I know quite a little people who have had the same problem. Đáp án: a little => a few Giải thích:  - “a few” + danh từ đếm được số nhiều “people - người/ mọi người” và dùng với nghĩa: có một chút, đủ để làm gì. => Không dùng " a little" vì: “a little” + danh từ không đếm được. Dịch: Tôi biết một vài người có vấn đề giống nhau. Question 4: Can you give me any information about the buses in the city centre, please? Đáp án: any => some. Giải thích: - “Some” + N( đếm được/ không đếm được). Tuy nhiên: có thể dùng “some” trong câu hỏi với nghĩa “một ít/ một vài”.  => Không dùng “any” vì “any” có nghĩa là: bất kì.  Dịch: Bạn có thể cho tôi một vài thông tin về những chuyến xe buýt ở trung tâm thành phố được không? Question 5: He has been to America a little times. Twice in 1996 and again last year. Đáp án: a little => a few Giải thích:  - “a few” + danh từ đếm được số nhiều “times - lần”  => Không dùng “a little” vì: “a little + danh từ không đếm được”.  Dịch: Anh ấy đã đến Mỹ một vài lần. Hai lần vào năm 1996 và một lần vào năm ngoái nữa. Question 6: Do you want to exchange this toaster for other one or do you want your money back? Đáp án: other => another. Giải thích:   - Sử dụng “another” với ý nghĩa một cái khác, theo sau bởi danh từ số ít. - Còn “other” theo sau bởi danh từ số nhiều mang nghĩa những cái khác nên không dùng trong trường hợp này.
Dịch: Bạn muốn đổi cái lò nướng này để lấy cái khác hay bạn muốn trả lại tiền? Question 7: There’s a number of cupboard space in the kitchen for all your pots and pans. Đáp án: a number of => a great deal of/a lot of/lots of/much Giải thích:  - A great deal of = much + danh từ không đếm được “cupboard space” - A lot of = lots of + N(đếm được/không đếm được): nhiều => Không dùng “a number of” vì:  “a number of” + N(đếm được số nhiều) = many + N(đếm được số nhiều). Dịch: Có rất nhiều chỗ trống ở tủ bát trong phòng ăn cho nồi và chảo của bạn. Question 8: You travel a lot. Have you been to much countries? Đáp án: much => many. Giải thích: - “many” đi với danh từ đếm được “country - quốc gia”.  => Không dùng “much” vì: “much” + danh từ không đếm được.  Dịch: Bạn du lịch nhiều. Bạn đã đi được nhiều nước chưa? Question 9: Do you have some books in your bag? Đáp án: some => any. Giải thích: -“any” thường dùng trong câu nghi vấn với nghĩa “bất cứ, bất kỳ”. Dịch: Bạn có bất kỳ cuốn sách nào trong cặp không? Question 10: I do a lot of jobs at the same time. I can earn many money. Sửa lỗi: many => much Giải thích: - “much” đi với danh từ không đếm được “money - tiền” & dùng với nghĩa “nhiều”.  => Không dùng “many” vì: “many” + damh từ đếm được số nhiều.  Dịch: Tôi có thể làm được rất nhiều công việc trong cùng một lúc. Tôi có thể kiếm được nhiều tiền. Question 11: More children start school at the age of five. Đáp án: More => Many Giải thích: - Đây không phải câu so sánh hơn nên không thể dùng “more”. => Dùng “many” vì: “many” + danh từ đếm được số nhiều “children”.  Dịch: Rất nhiều trẻ em bắt đầu học ở trường vào năm năm tuổi. Question 12: We saw some lions at the zoo, but we didn’t see some tigers. Đáp án: some tigers => any tigers. Giải thích: - “any” dùng trong câu phủ định với nghĩa “bất cứ, bất kì”. => Không dùng “some” vì: “some” thường dùng trong câu khẳng định. Dịch: Chúng tôi đã nhìn thấy một số con sư tử trong vườn thú, nhưng chúng tôi không hề thấy bất kỳ con hổ nào. Question 13: I don’t think some of the supermarkets were open. Đáp án: some => any.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.