Content text ĐỀ TN LÝ-ĐỀ 6-BẢN GV.docx
BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 6 6 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 - MÔN: VẬT LÍ NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Vật ở thể lỏng có A. thể tích và hình dạng riêng, khó nén. B. thể tích và hình dạng riêng, dễ nén. C. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, khó nén. D. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, dễ nén. Câu 2. Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt positron? A. tia . B. tia . C. tia . D. tia . Câu 3. Công thức liên hệ hằng số Boltzman với số Avogadro N A , và hằng số khí lí tưởng R là A. N A R 2 . B. N A R. C. R/N A D. N A /R. Câu 4. Dao động là chuyển động có A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian. Câu 5. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của vật phụ thuộc vào A. thể tích của vật. B. nhiệt độ ban đầu của vật. C. khối lượng của vật. D. nhiệt độ lúc sau của vật. Câu 6. Đổ vào ba bình có cùng diện tích đáy một lượng nước như nhau, đun ở điều kiện như nhau thì A. Bình A sôi nhanh nhất. B. Bình B sôi nhanh nhất.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t − ) (cm) (t tính bằng giây). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2√3cm theo chiều âm lần thứ 2 là: A. 5s B.10s C. 7s D. 14s Giải Dùng PTLG: ⇒ ⇒ − = + n.2π t = 1 + n.4 ≥ 0 ⇒ n = 0,1,2,3.... Lần thứ 2 ứng với n = 1 nên t = 5(s) Câu 17. Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 2.g9,8m/s Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian t. Gia tốc cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A(H.I)B0t (s)F (N)5,010,00,350,70(H.II) A. 21 0,77 m/s . B. 2 9,68 m/s . C. 21 9,34 m/s . D. 2 38,68 m/s Giải * Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹ = 240 T7 rad/s ⟹ ℓ 0 = 2 g = 0,03 m. * maxBA minBA FPPk.A3mgkA12,5kA5 N mg2,5 NFPPk.A3mgkA2,5 * Với k = 0 mg ℓ = 250 3 N/m ⟹ A = 0,06 m. * Gia tốc cực đại của vật A là 2222 max 240 aA().A().0,0619,34m/s T7 ⟹ Chọn C. Câu 18. Một ống thủy tinh thẳng đứng, đầu trên được bịt kín, được nhúng vào bình chứa thủy ngân, với mức thủy ngân trong ống cao hơn 5 cmh so với mức trong bình. Chiều dài phần ống