PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRƯỞNG Ở ĐV.docx



Câu 20. Các thay đổi về thể chất, trong giai đoạn dậy thì không có ở nam là A. Chiều cao tăng nhanh. B. Cơ quan sinh dục phát triển. C. Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói. D. Tuyến vú phát triển. Câu 21. Giai đoạn dậy thì có nhiều thay đổi về thể chất, tâm lý, sinh lý, nguyên nhân là do A. sự thay đổi môi trường sống. B. sự thay đổi môi trường học tập. C. sự thay đổi lượng hormone trong cơ thể. D. sự thay đổi về tuổi tác. Câu 22. Khi nói về giai đoạn sau sinh ở người, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự phát triển ở người không qua biến thái. B. Dậy thì là giai đoạn sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ. C. Trong giai đoạn dậy thì, cơ thể có nhiều thay đổi về thể chất, sinh lí và tâm lí. D. Ở giai đoạn dậy thì, cơ thể cần vận động để phát triển, nên cần ít thời gian ngủ. Câu 23. Các thay đổi về thể chất, trong giai đoạn dậy thì không có ở nam là A. Chiều cao tăng nhanh. B. Cơ quan sinh dục phát triển. C. Sụn giáp phát triển làm thay đổi giọng nói. D. Tuyến vú phát triển. Câu 24. Giai đoạn dậy thì có nhiều thay đổi về thể chất, tâm lý, sinh lý, nguyên nhân là do A. sự thay đổi môi trường sống. B. sự thay đổi môi trường học tập. C. sự thay đổi lượng hormone trong cơ thể. D. sự thay đổi về tuổi tác. Câu 25. Khi nói về giai đoạn sau sinh ở người, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự phát triển ở người không qua biến thái. B. Dậy thì là giai đoạn sinh trưởng và phát triển mạnh mẽ. C. Trong giai đoạn dậy thì, cơ thể có nhiều thay đổi về thể chất, sinh lí và tâm lí. D. Ở giai đoạn dậy thì, cơ thể cần vận động để phát triển, nên cần ít thời gian ngủ. Câu 26. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch (tính từ trứng đến ếch trưởng thành) trải qua bao nhiêu giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 27. Hợp tử phân chia nhiều lần thành phôi thông qua quá trình A. nhân đôi. B. nguyên phân. C. giảm phân. D. thụ tinh. Câu 28. Những tác nhân có hại trong không khí hoặc thức ăn như virus, …(1)…, nấm, kí sinh trùng… gây bệnh cho động vật dẫn đến …(2)… quá trình sinh trưởng và phát triển, thậm chí tử vong hàng loạt. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – vi khuẩn; 2 – kìm hãm. B. 1 – vi khuẩn; 2 – kích thích. C. 1 – tạp khuẩn; 2 – kìm hãm. D. 1 – tạp khuẩn; 2 – kích thích. Câu 29. Sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu bắt đầu từ A. khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được.
B. khi trứng nở ra đến khi già và chết. C. lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành. D. hợp tử diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết. Câu 30. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng giáo dục giới tính A. Tìm hiểu những kiến thức về giới tính và sức khoẻ sinh sản từ những nguồn thông tin đáng tin cậy. B. Không nên quan hệ tình dục trước tuổi trưởng thành. C. Ngăn cấm không cho yêu sớm. D. Giáo dục giới tính từ sớm. Câu 31. Khi trẻ có dấu hiệu vỡ giọng, mọc ria mép chứng tỏ trẻ đang bước vào giai đoạn A. lão hoá. B. trưởng thành. C. trung niên. D. dậy thì. Câu 32. Giai đoạn nhộng trong vòng đời của bươm bướm là A. giai đoạn tích luỹ dinh dưỡng. B. giai đoạn có sự chuyển hoá bên trong diễn ra mạnh mẽ. C. giai đoạn thích nghi với chức năng sinh sản. D. giai đoạn trung gian tạo ra thế hệ sâu mới. Câu 33. Ở gia cầm, nhiệt độ …(1)… làm gia cầm …(2)… sinh trưởng và sản lượng trứng. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – thấp; 2 – giảm. B. 1 – thấp; 2 – tăng. C. 1 – cao; 2 – giảm. D. 1 – cao; 2 – tăng. Câu 34. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn toàn?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.